III. Choose the correct answer.
1. Why do you like History? – ______ like reading stories about events in the past.
So
Because
What
Đáp án : B
So: Vì vậy
Because: bởi vì
What: cái gì
=> Chọn B
Why do you like History? – Because like reading stories about events in the past.
(Tại sao bạn lại thích môn lịch sử. Bởi vì tôi thích đọc những câu chuyện về các sự kiện trong quá khứ.)
2. Chrismast Day’s on December ________.
twenty-five
twenty-fiveth
twenty-fifth
Đáp án : C
twenty-fifth: 25 (số thứ tự)
=> Chọn C
Chrismast Day’s on December twenty-fifth.
(Giáng Sinh rơi vào ngày 25 tháng 12.)
3. _________ Children’s Day? - It’s on June 1st.
When
When’s
How
Đáp án : B
Hỏi về thời điểm: When’s + N?
=> Chọn B
When’s Children’s Day? - It’s on June 1st.
(Ngày Tết thiếu nhi là ngày nào? - Nó rơi vào ngày 1 tháng 6.)
4. My English class ______ at 8 o’clock.
starts
start
started
Đáp án : A
Xem lại cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn.
“My English class” là chủ ngữ số ít, động từ chính cần chia.
=> Chọn A
My English class starts at 8 o’clock.
(Lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 8 giờ.)
5. What’s _______ favourite holiday?
he
she
her
Đáp án : C
he: anh ấy
she: cô ấy
her: của cô ấy
Cần điền một tính từ sở hữu vào chỗ trống.
=> Chọn C
What’s her favourite holiday?
(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)