II. Listen, look and choose Yes or No. There is one example.
2.
Yes
No
Đáp án : A
3.
Yes
No
Đáp án : B
4.
Yes
No
Đáp án : A
5.
Yes
No
Đáp án : A
6.
Yes
No
Đáp án : B
Bài nghe:
1. Today is December 18th. Next Monday is Christmas Day.
Yes, Tom. Could you put up colored paper?
Yes, sure, Mom.
2. Wow, Tom! The room looks beautiful with those colored papers.
Thanks, Lucy. Lucy, could you wrap the presents?
Yes, sure, Mom. Let me help you.
Thank you, Lucy.
3. Finish, Mom.
Great job, Lucy. Oh, your dad is in the kitchen. Could you help him make a cake?
Yes, sure, mom.
4. I think we are missing something for the party.
Is that candy, mom?
Yes, that's right.
Could you buy candy, Tom?
Yes, sure, mom.
5. I think we need some balloons. I want our living room to look beautiful.
Yes, mom. How can I help you?
Tom, could you blow up the balloons?
Yes, sure mom.
6. Oh, what a busy day.
Hehehehe.
Lucy and Tom, could you invite friends?
Okay, sure. Okay, sure.
Yes, sure mom. I also want to invite some of my Vietnamese friends to our Christmas party.
Tạm dịch:
1. Hôm nay là ngày 18 tháng 12. Thứ Hai tuần tới là Ngày Giáng sinh.
Vâng, Tom. Con có thể treo giấy màu lên không?
Vâng, chắc chắn rồi, Mẹ.
2. Uầy, Tom! Căn phòng trông thật đẹp với những tờ giấy màu đó.
Cảm ơn, Lucy.
Lucy, con có thể gói quà không?
Vâng, chắc chắn rồi, Mẹ. Để con giúp mẹ.
Cảm ơn con nhé Lucy.
3. Con xong rồi, Mẹ.
Làm tốt lắm, Lucy. À, bố con đang ở trong bếp. Con có thể giúp bố làm bánh không?
Vâng, chắc chắn rồi, Mẹ.
4. Mẹ nghĩ chúng ta đang thiếu thứ gì đó cho bữa tiệc.
Đó có phải là kẹo không, mẹ?
Ừ đúng rồi. Con có thể đo mua kẹo không, Tom?
Vâng, chắc chắn rồi, Mẹ.
5. Mẹ nghĩ chúng ta cần vài quả bóng bay. Mẹ muốn phòng khách của chúng ta trông thật đẹp.
Vâng, mẹ. Con có thể giúp gì không ạ?
Tom, con thôi bóng bay nhé?
Vâng, chắc chắn rồi, mẹ.
6. Ôi, thật là một ngày bận rộn.
Hehehehe.
Lucy và Tom, hai đứa đi mời bạn bè nhé?
Vâng, chắc chắn rồi ạ.
Vâng, chắc chắn rồi mẹ. Con cũng muốn mời một số người bạn Việt Nam của con đến dự tiệc Giáng sinh của chúng ta.
2. Yes |
3. No |
4. Yes |
5. Yes |
6. No |
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. What did you do last summer?
(Bạn đã làm gì vào mùa hè năm ngoái?)
I grew vegetables on a farm with my grandparents.
(Tôi trồng rau ở trang trại với ông bà tôi.)
b. What about this year? What are you going to do this summer?
(Còn năm nay thì sao? Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.)
That sounds fantastic!
(Nghe tuyệt thật đó!)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
6. Let's play.
(Hãy chơi.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and complete the sentences.
(Nghe và hoàn thành câu.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Role-play.
(Đóng vai.)
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.
(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)
1. John had a vacation in South Korea. - Right
(John có kỳ nghỉ ở Hàn Quốc.)
2. He went to a mountain by train.
(Anh ấy đến núi bằng tàu.)
3. He also visited a lake.
(Anh ấy đi thăm hồ.)
4. He liked the food in South Korea.
(Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.)
5. He sang karaoke with his friends.
(Anh ấy hát karaoke với bạn bè.)