II. Listen and choose the correct answer.
1. What's Sue's favorite holiday?
Đáp án : B
2. What's Charlie's favorite holiday?
Đáp án : B
3. What's Mai's favorite holiday?
Đáp án : B
4. What's Emma's favorite holiday?
Đáp án : A
Bài nghe:
1. Oh, hi, Sue.
Hi, Ben.
Today is Children's Day. I love it because I get lots of candy on that day.
I don't like candy and I don't like this day, Ben.
Really?
What's your favorite holiday, Sue?
It's Halloween because I can wear beautiful and funny clothes on that day.
Ha ha ha! Halloween! I like that day too.
2. Hi Charlie! What are you doing?
Oh Lucy, I am making things.
What's your favorite holiday, Charlie? Is it Halloween?
No, not really. This is for my little brother. I don't like Halloween.
Oh. So, what's your favorite holiday?
It's Christmas. Christmas is fun and exciting. I really like it, Lucy.
3. Today is Children's Day. Yay!
It's not my favorite holiday, Ben.
Oh, really? What's your favorite holiday, Mai?
My favorite holiday is Teacher's Day. I like giving flowers to my teachers on that day.
Wow! That's nice, Mai.
4. Oh, Emma, are you making spring rolls?
Yes, Ben. I am making spring rolls for the party tonight.
Tonight is New Year's Eve. Is this your favorite holiday?
New Year's Eve is fun, Ben, but it's not my favorite holiday.
What's your favorite holiday, Emma?
Oh, it's Lunar New Year because I meet my family on New Year's Eve.
Wow, that sounds great. I love it too, Emma.
Tạm dịch:
1. Ồ, chào Sue.
Chào Ben.
Hôm nay là ngày thiếu nhi. Tôi thích nó vì tôi nhận được rất nhiều kẹo vào ngày hôm đó.
Tôi không thích kẹo và tôi không thích ngày này, Ben.
Thật hả? Thế kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì, Sue?
Đó là Halloween vì hôm đó tôi có thể mặc những bộ quần áo đẹp và ngộ nghĩnh.
Ha ha ha! Halloween! Tôi cũng thích ngày đó.
2. Chào Charlie! Bạn đang làm gì thế?
Ồ Lucy, tôi đang làm vài thứ ấy mà.
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì, Charlie? Có phải Halloween không?
Không, không thực sự. Cái này là dành cho em trai tôi. Tôi không thích Halloween.
Ồ. Vậy kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Giáng sinh. Giáng sinh thật vui và thú vị. Tôi thực sự thích nó, Lucy.
3. Hôm nay là ngày thiếu nhi. Đúng!
Đây không phải là ngày nghỉ yêu thích của tôi, Ben.
Ồ vậy ư? Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì, Mai?
Ngày lễ yêu thích của tôi là Ngày Nhà giáo. Tôi thích tặng hoa cho giáo viên của tôi vào ngày hôm đó.
Ồ! Hay quá Mai ơi.
4. Ồ, Emma, bạn đang làm món nem à?
Đúng rồi, Ben. Tôi đang làm món chả giò cho bữa tiệc tối nay.
Đêm nay là đêm giao thừa. Đây có phải là kỳ nghỉ yêu thích của bạn không?
Đêm giao thừa rất vui, Ben, nhưng đó không phải là ngày lễ yêu thích của tôi.
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì, Emma?
Ồ, hôm nay là Tết Nguyên đán vì tôi được gặp gia đình vào đêm giao thừa.
Ồ, nghe tuyệt đấy. Tôi cũng thích nó, Emma.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. What did you do last summer?
(Bạn đã làm gì vào mùa hè năm ngoái?)
I grew vegetables on a farm with my grandparents.
(Tôi trồng rau ở trang trại với ông bà tôi.)
b. What about this year? What are you going to do this summer?
(Còn năm nay thì sao? Bạn định làm gì vào mùa hè này?)
I'm going to join a music club.
(Tôi sẽ tham gia một câu lạc bộ âm nhạc.)
That sounds fantastic!
(Nghe tuyệt thật đó!)
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
6. Let's play.
(Hãy chơi.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and complete the sentences.
(Nghe và hoàn thành câu.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Role-play.
(Đóng vai.)
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or Wrong. There is an example.
(Các câu đúng hay sai? Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một ví dụ.)
1. John had a vacation in South Korea. - Right
(John có kỳ nghỉ ở Hàn Quốc.)
2. He went to a mountain by train.
(Anh ấy đến núi bằng tàu.)
3. He also visited a lake.
(Anh ấy đi thăm hồ.)
4. He liked the food in South Korea.
(Anh ấy thích đồ ăn ở Hàn Quốc.)
5. He sang karaoke with his friends.
(Anh ấy hát karaoke với bạn bè.)