III. Choose the correct answer.
1. There’s _____ ice tea on the table, you can drink it.
some
many
one
Đáp án : A
“Ice tea” là danh từ không đếm được, chỉ có thể đi với “some”.
There’s some ice tea on the table, you can drink it.
(Có một ít trà đá ở trên bàn, cậu có thể uống.)
=> Chọn A
2. ______ he catch the bus to school every day?
Did
Do
Does
Đáp án : C
“Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Trong câu này, chủ ngữ “he” ở ngôi thứ 3 số ít sẽ đi kèm với trợ động từ “does” ở thì hiện tại đơn.
Does he catch the bus to school every day?
(Cậu ấy có bắt xe buýt đến trường mỗi ngày không?)
=> Chọn C
3. I usually get up _______ 6 o’clock.
at
in
on
Đáp án : A
Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.
=> Chọn A
I usually get up at 6 o’clock.
(Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)
4. Nhi ______ her homework every day.
do
does
dos
Đáp án : B
Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ trong câu cần được chia.
=> Chọn B
Nhi does her homework every day.
(Nhi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)
5. Kai _______ at 6.30.
don’t gets up
don’t get up
doesn’t get up
Đáp án : C
Với chủ ngữ “Kai” cần dùng trợ động từ “does”. Khi đã dùng trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.
=> Chọn C
Kai doesn’t get up at 6.30.
(Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)