Which word has the underlined part pronounced differently from that of the others?
decide
social
civic
receipt
Đáp án : B
Kiến thức: Phát âm “c”
A. decide /dɪˈsaɪd/
B. social /ˈsoʊʃl/
C. civic /ˈsɪvɪk/
D. receipt /rɪˈsiːt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn B
whoever
work
waste
reward
Đáp án : A
Kiến thức: Phát âm “w”
A. whoever /huːˈevə(r)/
B. work /wɜrk/
C. waste /weɪst/
D. reward /rɪˈwɔrd/
Phần được gạch chân ở phương án A không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại phát âm /w/.
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
3. A. better B. elegant C. speciality D. congested
4. A. country B. council C. countable D. mountain
2. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
3. A. wheat B. whole C. wheel D. whether
4. A. hold B. family C. celebrate D. calm
1. Choose A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.8 pt)
(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau. (0,8 điểm))
1.
A. unique
B. university
C. unusual
D. uniform
2.
A. decisive
B. repetitive
C. competitive
D. sensitive
3.
A. danger
B. anger
C. occasion
D. nation
4.
A. mouth
B. method
C. birthday
D. weather
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 11.
A. lyric
(lời bài hát)
B. worldwide
(toàn cầu)
C. single
(độc thân)
D. international
(quốc tế)
Question 12.
A. content
(nội dung)
B. cottage
(ngôi nhà tranh)
C. clay pot
(nồi đất sét)
D. overseas
(nước ngoài)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 11.
A. appliance
(thiết bị)
B. attractive
(hấp dẫn)
C. dumpling
(bánh bao)
D. lyrics
(lời bài hát)
Question 12.
A. niece
(cháu gái)
B. curtain
(tấm màn)
C. divorce
(ly hôn)
D. electricity
(điện)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 11.
A. obese
(béo phì)
B. promote
(khuyến khích)
C. bone
(xương)
D. detox
(giải độc)
Question 12.
A. consider
(coi như)
B. scenic
(quang cảnh)
C. littering
(xả rác)
D. government
(chính phủ)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 11.
A. medical
B. implement
C. congested
D. direct
Question 12.
A. audience
B. traffic
C. encourage
D. break down