Đề bài

Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước Đông Nam Á đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019).

a) Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất?

Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất?

b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Cam-pu-chia ít hơn số lượt khách du lịch của những nước nào trong các nước trên?

Phương pháp giải

So sánh số lượt khách du lịch của một số nước đến Việt Nam rồi trả lời câu hỏi đề bài.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 98 500 < 227 900 < 509 800 < 606 200.

a) Nước Ma-lai-xi-a có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất.

    Nước Lào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất.

b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Cam-pu-chia ít hơn số lượt khách du lịch của Thái Lan và Ma-lai-xi-a.

Xem thêm : SGK Toán 4 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

>, <, =?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

So sánh giá tiền hai căn nhà bác Ba và chú Sáu.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Việt nói rằng: “Hai số 37 003 847 và 23 938 399 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của số 23 938 399 là 9. Chữ số tận cùng của số 37 003 847 là 7. Mà 9 lớn hơn 7 nên 23 938 399 lớn hơn 37 009 847”.

Hỏi Việt đã nói sai ở đâu?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số lượng gia súc ở Việt Nam (theo Niên giám thống kê năm 2020) được thể hiện ở bảng sau.

Trong ba loại gia súc trên, loại gia súc nào được nuôi ở Việt Nam:

a) Nhiều nhất?

b) Ít nhất?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu trả lời đúng:

 Sắp xếp các số ghi trên đầu tàu và toa tàu theo thứ tự từ lớn đến bé được đoàn tàu nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rô bốt có 9 tấm thẻ như sau:

Từ các tấm thẻ trên:

a) Hãy lập số lớn nhất có chín chữ số.

b) Hãy lập số bé nhất có chín chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Xếp 12 chiếc vòng như hình dưới đây, Rô-bốt lập được số 312 211 011. Với 12 chiếc vòng, em lập được số lớn nhất là số nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm chữ số thích hợp.

a) 92 881 992 < 92 .....51 000

b) 931 201 > 93..... 300

Xem lời giải >>
Bài 10 :

>, <, =?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đặt mỗi viên đá ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu "?" để được kết quả đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

>, <, =?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính như sau:

Biết rằng máy tính C có giá thấp nhất, máy tính B có giá thấp hơn máy tính D nhưng cao hơn máy tính A. Em hãy giúp cô bán hàng xác định đúng giá tiền của mỗi máy tính.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bảng sau thống kê số huy chương vàng (HCV), huy chương bạc (HCB), huy chương đồng (HCĐ) mà đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam giành được tại ASEAN Para Games 11 (theo báo Quân đội nhân dân, ngày 06/08/2022).

Dựa vào bảng thống kê, hãy cho biết:

- Tổng số mỗi loại huy chương vàng, bạc, đồng là bao nhiêu chiếc.

- Trong các môn thi đấu, môn nào có số huy chương vàng nhiều nhất.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

>, < =

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho các số sau:

a) Tìm số bé nhất

b) Tìm số lớn nhất

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chọn chữ số thích hợp cho ô ?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:

Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hệ mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời được biểu thị trong bảng bên. Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

 >, <, =

a) 73 882 339 ...... 57 492 492

b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600

c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000

d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Điền dấu >, <, =

54 421 312 …… 54 521 312                                  955 cm2 …… 9 dm2 50 cm2

10 452 316 …… 9 412 741                                    2 001 mm2 …… 20 cm2 10 mm2

7 849 121 ……... 7 849 121                                   3 200 cm2 …… 3 m2 20 cm2

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số bé nhất?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Trong các số sau: 412 854, 353 142, 471 213, 426 458. Số nào là số lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Bảng dưới đây cho biết số dân của một số tỉnh, thành phố nước ta năm 2020.

Quan sát bảng bên, hãy viết tên các tỉnh theo số dân từ ít nhất đến đông nhất.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

>, <, =

a) 488 ....... 488 000

212 785 ....... 221 785

b) 1 200 485 ....... 845 002

68 509 127 ....... 68 541 352

c) 112 433 611 ....... 112 432 611

1 500 000 ....... 1 000 000 + 5

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho các số: 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.

Xem lời giải >>