Đề bài

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể kể cho tôi nghe về bản thân bạn được không?)

2. is/ school subject/ His/ English./ favourite

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

His favourite school subject is English.

(Môn học yêu thích của cậu ấy là môn Tiếng Anh.)

3. like/ Why/ you/ would/ a teacher?/ to be

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Why would you like to be a teacher?

(Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?)

4. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My best friend’s name is Hung.

(Bạn thân của tôi tên là Hùng.)

5. is/ My/ very/ and helpful./ clever/ best friend

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My best friend is very lever and helpful.

(Bạn thân của tôi rất thông minh và hay giúp đỡ người khác.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>