V. Reorder the words to make correct sentences.
1. to be/ the future?/ What/ they/ like/ would/ in
Đáp án :
What would they like to be in the future?
(Họ muốn trở thành gì trong tương lai?)
2. like/ to be/ I’d/ in/ an astronaut/ the future.
Đáp án :
I’d like to be an astronaut in the future.
(Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai.)
3. in/ What/ like/ does/ she/ doing/ her/ free time?
Đáp án :
What does she like doing in her free time?
(Cô ấy thích làm gì trong thời gian rảnh?)
4. live/ Do/ Tay Ho District?/ in/ you
Đáp án :
Do you live in Tay Ho District?
(Bạn sống ở quận Tây Hồ phải không?)
5. is/ May/ very/ and helpful./ clever
Đáp án :
May is very clever and helpful.
(May rất thông minh và hay giúp đỡ người khác.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)