III. Choose the correct answer.
1. What do you like ______ in your free time?
do
doing
making
Đáp án : B
Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh: What + do/does + S + like + doing + in + someone’s free time?
like + V-ing: thích làm gì
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
=> Chọn B
2. What’s James ______? - He’s active and friendly.
do
like
does
Đáp án : B
Cấu trúc hỏi về tính cách của ai đó: What + to be + S + like?
What’s James like? - He’s active and friendly.
(James là người như thế nào? - Anh ấy rất năng động và thân thiện.)
=> Chọn B
3. Does Ann ______ in that flat?
lives
live
living
Đáp án : B
Trong câu hỏi khi đã có trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất vả mọi chủ ngữ.
Does Ann live in that flat?
(Ann sống trong căn hộ đó phải không?)
=> Chọn B
4. What do you like doing _______ your free time?
in
on
at
Đáp án : A
in + someone’s free time: trong thời gian rảnh của ai đó
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
=> Chọn A
5. What do you like ______ in your free time?
do
doing
making
Đáp án : B
Cấu trúc hỏi ai đó thích làm gì trong thời gian rảnh: What + do/does + S + like + doing + in + someone’s free time?
like + V-ing: thích làm gì
What do you like doing in your free time?
(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)
=> Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)