Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
anxious
thankful
amazed
angry
Đáp án : C
Kiến thức: Phát âm “a”
A. anxious /ˈæŋkʃəs/
B. thankful /ˈθæŋkfəl/
C. amazed /əˈmeɪzd/
D. angry /ˈæŋɡri/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. attended
B. admired
C. adopted
D. decided
2.
A. passed
B. missed
C. dropped
D. lived
3.
A. able
B. adopt
C. attack
D. account
4.
A. gave
B. age
C. became
D. company
5.
A. poem
B. love
C. only
D. told
6.
A. soldier
B. product
C. whole
D. diagnose
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. reuses
B. reduces
C. recycles
D. recharges
2. A. reused
B. reduced
C. recycled
D. recharged
3. A. materials
B. leftovers
C. plastics
D. layers
4. A. hero
B. bacteria
C. experience
D. diversity
5. A. awareness
B. software
C. marriage
D. area
6. A. ecotourism
B. account
C. cloud
D. household
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. admired
B. contaminated
C. decomposed
D. resigned
2. A. sustainable
B. air conditioner
C. campaign
D. container
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. expanded
B. employed
C. modernised
D. urbanised
2. A. bonus
B. afford
C. overtime
D. colonial
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. open B. social C. royal D. global
2. A. bride B. wish C. sign D. shrine
3. A. baby B. flavour C. value D. parade
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
4. A. subscribe B. publish C. adorn D. embrace
5. A. honour B. evolve C. transmit D. instil
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. too
B. two
C. food
D. flood
2. A. know
B. no
C. cow
D. flow
3. A. wear
B. hear
C. where
D. pear
4. A. their
B. there
C. heir
D. here
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. accessible
B. account
C. mass
D. instant
2. A. credible
B. media
C. presence
D. flexible
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. advanced
B. personalised
C. installed
D. verified
2. A. attention
B. conservation
C. reliable
D. advance
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1.A. well-rounded
B. imprisoned
C. informed
D. prepared
2. A. determination
B. hire
C. distraction
D. candidate
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)
1. A. slum B. bush C. rush D. dust
2. A. day B. way C. face D. flat
3. A. city B. public C. housing D. lifestyle
4. A. transfer B. invest C. depend D. process
Pronunciation (Phát âm)
Consonant review (Ôn tập về phụ âm)
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân khác với các phần còn lại.)
1. A. objects B. engines C. households D. victims
2. A. assisted B. rescued C. suggested D. instructed
3. A. system B. travel C. victims D. patient
4. A. disaster B. position C. domestic D. designer