Đề bài

Chọn câu trả lời đúng.

Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt?

Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

A. 190 968 028

B. 1 000 000 000

C. 276 389 000

D. 537 991 833

Phương pháp giải :

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu

Lời giải chi tiết :

- Số cần tìm không chứa chữ số 0 ở lớp triệu vậy loại đáp án A và đáp án B.

- Số cần tìm có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 vậy ta loại đáp án C.

Vậy mật khẩu mở khóa két sắt là 537 991 833

Chọn đáp án D.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đọc số dân (theo danso.org năm 2020) của mỗi nước dưới đây.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đ, S?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thành 4 mảnh nhỏ như hình sau.

Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giải ô chữ dưới đây.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trên bàn có 7 tấm thẻ ghép được thành số 1 951 890

a) Lấy ra một tấm thẻ để được số có sáu chữ số lớn nhất có thể.

b) Lấy ra một tấm thẻ để được số có sáu chữ số bé nhất có thể.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rô-bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có chín chữ số.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nêu số mà mỗi bạn lập được.

Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rô-bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có bảy chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô-bốt đã lập được số nào?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong hình dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2019 (theo Tổng cục Thống kê). Đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Viết mỗi số 45 703, 608 292, 815 036, 5 240 601 thành tổng (theo mẫu)

b) Số ?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đố em!

Cho một số có ba chữ số. Khi viết thêm chữ số 2 vào trước số đó thì được số mới có bốn chữ số lớn hơn số đã cho bao nhiêu đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Đọc các số sau:

b) Viết các số sau:

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 22 :

a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu

b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu

c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ

Xem lời giải >>
Bài 23 :

a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Nói cho bạn nghe giá bán của một số đồ vật sau:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn,

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm

c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:

Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Số?

Xem lời giải >>