Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    sinB+cosC=0.

  • B.

    sinBcotB=0.

  • C.

    tanBcotC=0.

  • D.

    tanB+cotC=0.

Phương pháp giải

Dựa vào tính chất về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:

sinα=cos(90α),tanα=cot(90α).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong tam giác ABC vuông tại A thì ˆBˆC là hai góc phụ nhau.

Ta có: sinB=cosC,tanB=cotC.

Dẫn đến sinBcosC=0tanBcotC=0 nên đáp án C đúng.

Đáp án C.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho αβ là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α+β=90. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác ABC vuông tại  A. Hãy tính tanC biết rằng cotB=2.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính giá trị biểu thức A=sin21+sin22+...+sin288+sin289+sin290

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị biểu thức B=tan1.tan2.tan3.....tan88.tan89

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại  A. Hãy tính tanC biết rằng tanB=4.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính giá trị biểu thức sin210+sin220+...+sin270+sin280

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính giá trị biểu thức B=tan10.tan20.tan30.....tan80

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Giá trị của biểu thức P=cos2200+cos2400+cos2500+cos2700 bằng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết 00<α<900. Giá trị bủa biểu thức [sinα+3cos(900α)]:[sinα2cos(900α)] bằng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC vuông tại C, có ˆA=α,ˆB=β (H.4.9) . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α,β theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Trong các tỉ số đó, cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hãy giải thích tại sao sin350=cos550,tan350=cot550.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450:

sin550;cos620;tan570;cot640

b) Tính tan250cot650,tan340cot560.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Với mọi góc nhọn α ta có

A. sin(900α)=cosα

B. tan(900α)=cosα

C. cot(900α)=1tanα

D. cot(900α)=sinα

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Tính các tỉ số lượng giác của góc α và của góc 90o -α trong Hình 8 theo a, b, c.

b) So sánh sin ˆB và cos ˆC , cos ˆB và sin ˆC , tan ˆB và cot ˆC , tan ˆC và cot ˆB.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a) So sánh: sin 72o và cos 18o ; cos 72o và sin 18o; tan 72o và cot 18o

b) Cho biết sin 18o 0,31 ; tan 18o 0,32. Tính cos 72o và cot 72o.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tia nắng chiếu qua điểm B của nóc tòa nhà tạo với mặt đất một góc x và tạo với cạnh AB của tòa nhà một góc y (Hình 9). Cho biết cos x 0,78 và cot x 1,25. Tính sin y và tan y (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o:

a) sin 60o

b) cos 75o

c) tan 80o

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 7).

a) Tổng số đo của góc B và góc C bằng bao nhiêu?

b) Viết công thức tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.

c) Mỗi tỉ số lượng giác của góc B bằng tỉ số lượng giác nào của góc C?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính:

a) sin61cos29;

b) cos15sin75

c) tan28cot62;

d) cot47tan43.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Mỗi tỉ số lượng giác sau đây bằng tỉ số lượng giác nào của góc 63? Vì sao?

a) sin27

b) cos27

c) tan27

d) cot27

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị biểu thức:

A=sin25+cos25sin65cos65.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 4.10).

a) Tổng số đo của góc B và góc C bằng bao nhiêu độ?

b) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C, từ đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 45o:

a) cos25o;

b) cot31o.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho α=35;β=55. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính sin40cos50.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o.

a) cos 69o

b) cot 83o

c) sin 77o

d) tan 51o

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 5 cm, AC = 3 cm. Tỉnh các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị mỗi biểu thức sau:

a)    sin39cos51

b)    cos3730sin5230

c)    tan73cot17

d)    cot44.cot46

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=sin279+cos279

b) B=tan73.tan37.tan53.tan17

c) C=cos273+cos253+cos217+cos237

d) D=sin59+cos59sin31cos31

Xem lời giải >>