Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng sin40∘?
sin50∘.
cos50∘.
tan50∘.
cot50∘.
Dựa vào tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau: sinα=cos(90∘−α), tanα=cot(90∘−α).
Tỉ số lượng giác bằng sin40∘ là cos(90∘−40∘)=cos50∘.
Đáp án B.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α+β=90∘. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biết rằng cotB=2.
Tính giá trị biểu thức A=sin21∘+sin22∘+...+sin288∘+sin289∘+sin290∘
Tính giá trị biểu thức B=tan1∘.tan2∘.tan3∘.....tan88∘.tan89∘
Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biết rằng tanB=4.
Tính giá trị biểu thức sin210∘+sin220∘+...+sin270∘+sin280∘
Tính giá trị biểu thức B=tan10∘.tan20∘.tan30∘.....tan80∘
Giá trị của biểu thức P=cos2200+cos2400+cos2500+cos2700 bằng
Biết 00<α<900. Giá trị bủa biểu thức [sinα+3cos(900−α)]:[sinα−2cos(900−α)] bằng:
Cho tam giác ABC vuông tại C, có ˆA=α,ˆB=β (H.4.9) . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α,β theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Trong các tỉ số đó, cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.
Hãy giải thích tại sao sin350=cos550,tan350=cot550.
a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450:
sin550;cos620;tan570;cot640
b) Tính tan250cot650,tan340−cot560.
Với mọi góc nhọn α ta có
A. sin(900−α)=cosα
B. tan(900−α)=cosα
C. cot(900−α)=1−tanα
D. cot(900−α)=sinα
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc α và của góc 90o -α trong Hình 8 theo a, b, c.
b) So sánh sin ˆB và cos ˆC , cos ˆB và sin ˆC , tan ˆB và cot ˆC , tan ˆC và cot ˆB.
a) So sánh: sin 72o và cos 18o ; cos 72o và sin 18o; tan 72o và cot 18o
b) Cho biết sin 18o ≈0,31 ; tan 18o ≈0,32. Tính cos 72o và cot 72o.
Tia nắng chiếu qua điểm B của nóc tòa nhà tạo với mặt đất một góc x và tạo với cạnh AB của tòa nhà một góc y (Hình 9). Cho biết cos x ≈0,78 và cot x ≈1,25. Tính sin y và tan y (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o:
a) sin 60o
b) cos 75o
c) tan 80o
Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 7).
a) Tổng số đo của góc B và góc C bằng bao nhiêu?
b) Viết công thức tính các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
c) Mỗi tỉ số lượng giác của góc B bằng tỉ số lượng giác nào của góc C?
Tính:
a) sin61∘−cos29∘;
b) cos15∘−sin75∘
c) tan28∘−cot62∘;
d) cot47∘−tan43∘.
Mỗi tỉ số lượng giác sau đây bằng tỉ số lượng giác nào của góc 63∘? Vì sao?
a) sin27∘
b) cos27∘
c) tan27∘
d) cot27∘
Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị biểu thức:
A=sin25∘+cos25∘−sin65∘−cos65∘.
Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 4.10).
a) Tổng số đo của góc B và góc C bằng bao nhiêu độ?
b) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C, từ đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau.
Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn 45o:
a) cos25o;
b) cot31o.
Cho α=35∘;β=55∘. Khẳng định nào sau đây là sai?
Tính sin40∘−cos50∘.
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o.
a) cos 69o
b) cot 83o
c) sin 77o
d) tan 51o
Cho tam giác ABC có AB = √2 cm, BC = √5 cm, AC = √3 cm. Tỉnh các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị mỗi biểu thức sau:
a) sin39∘cos51∘
b) cos37∘30′−sin52∘30′
c) tan73∘−cot17∘
d) cot44∘.cot46∘
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A=sin279∘+cos279∘
b) B=tan73∘.tan37∘.tan53∘.tan17∘
c) C=cos273∘+cos253∘+cos217∘+cos237∘
d) D=sin59∘+cos59∘−sin31∘−cos31∘