Reorder the given words to make correct sentences.
1. does/ do?/ a/ What/ firefighter
Đáp án :
What does a firefighter do?
(Công việc của một người lính cứu hoả là gì?)
2. to be/ I/ like/ an/ would/ astronaut.
Đáp án :
I would like to be an astronaut.
(Tôi muốn trở thành một phi hành gia.)
3. How/ you/ English?/ do/ practise/ reading
Đáp án :
How do you practise reading English?
(Bạn luyện đọc Tiếng Anh như thế nào?)
4. sometimes/ my/ I/ up/ tidy/ with/ friends./ the classroom
Đáp án :
I sometimes tidy the classroom with my friends.
(Tôi thi thoảng dọn dẹp lớp học cùng các bạn của mình.)
5. like/ What/ to be/ the future?/ would/ in/ you
Đáp án :
What would you like to be in the future?
(Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)