Đề bài

Tính một cách hợp lí:

a) 15. (-236) + 15. 235;

b) 237. (-28) + 28. 137;

c) 38.(27 – 44) -27. (38 – 44).

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất phân phối đối với phép cộng: a.(b+c) = a.b + a.c.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 15. (-236) + 15. 235 = 15. [(-236) + 235] = 15. (-1) = - 15;

b) 237. (-28) + 28. 137

= (-237).28 + 28.137 = 28. [(-237) + 137] = 28. (-100) = -2800

c) 38.(27 – 44) -27. (38 – 44) = 38.27 – 38.44 – 27. 38 + 27. 44

= (38.27 – 27. 38) + 44. (27- 38) = 44. (-11) = - 484.

Xem thêm : Vở thực hành Toán 6

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính một cách hợp lí:

a) 4. (1 930 + 2019) + 4.(-2019);

b) (-3).(-17) + 3. (120 - 17).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:

a) (-8). 72 +8. (-19) - (-8);

b) (-27).1011 -  27.(-12) + 27.(-1).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) 15.(-236) + 15.235;

b) 237. (-28) + 28. 137;

c) 38. (27 - 44) - 27.(38 - 44).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị của biểu thức P = (-35). x - (-15) - 37 trong mỗi trường hợp sau:

a) x = 15;         b) x = -37.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính một cách hợp lí:

a) 17.[29 - (-111)] + 29.(-17); 

b) 19.43 + (-20).43 - (-40).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính a(b + c) và ab + ac khi a = -2, b = 14, c = -4.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. a) Tính giá trị của tích P = 3. (-4) . 5. (-6);

    b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đối dấu tất cả các thừa số?

2. Tính 4. (-39) - 4 .(-14).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.

b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu gì?

c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu gì?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thực hiện phép tính: \(\left( { - 2} \right).29 + \left( { - 2} \right).\left( { - 99} \right)\)\( + \left( { - 2} \right).\left( { - 30} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính một cách hợp lí:

a) (- 16) . (- 7) . 5;

b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);

c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);

d) 41 . 81 . (- 451) . 0

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”

a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”

b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”

c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”

d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính và so sánh kết quả:

a) (- 4) . 7  và 7 . (- 4);

b) [(- 3) . 4] . (- 5) và (- 3) . [4 . (- 5)];

c) (- 4) . 1 và - 4;

d) (- 4) . (7 + 3) và (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính một cách hợp lí:

a) (- 6) . (- 3) . (- 5)

b) 41 . 81 – 41 . (- 19).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số nguyên x, biết:

a) 9. (x + 28) = 0;

b) (27 – x). (x + 9) = 0;

c) (-x). (x – 43) = 0.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính một cách hợp lí:

a) (29 – 9). (-9) + (-13 – 7). 21;

b) (-157). (127 – 316) – 127. (316 – 157).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: 

a) 21. 23 – 3. 7. (-17);

b) 42. 3 – 7. [(-34) + 18].

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: 

a) 71. 64 + 32. (-7) – 13. 32;

b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính theo hai cách:

a) 18 . 15 – 3. 6 . 10;

b) 63 – 9 . (12 + 7);

c) 39 . (29 -13) – 29 . (39 - 13).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Chọn số thích hợp cho [?]

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính một cách hợp lí:

a)     (-16) . (-9) . 5

b)    (-15) . 999

c)     (-25) . 144 . (-4)

d)    (-125) . 2 020 . (-8)

e)     (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020

g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26

Xem lời giải >>
Bài 24 :

So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:

a)     (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022

b)    (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho hai số nguyên x, y (\(x \ne 0, y \ne 0 , x > y, x \ne -y \))

Gọi m = x2. y2 . (x – y) . (x +y)4. Hỏi m là số nguyên dương hay số nguyên âm?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho bảng gồm 2 015 x 2015 ô vuông nhỏ (Hình 9).

Điền vào mỗi ô của hàng số 1 hoặc số -1.

Bên trái mỗi dòng thứ i ghi tích các số của dòng đó và đặt là xi . Dưới mỗi cột thứ j ghi tích các số của cột đó và đặt là yj .

(i = 1;2;3;…2 015 và j = 1;2;3;…; 2 015)

Chứng tỏ rằng tổng của 4030 số xi; yj nhận được khác 0

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Thực hiện phép tính:

a)     (-56) : 7

b)    (-132) . (-98) :11

c)     [900 + (- 1 140) + 720] : (-120)

d)    [299 . (-74) + (-299) . (-24)] : (-50)

e)     6. (-42 ). (-102) :24

g)  [(-9).(-9).(-9)+93] : 810

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm số nguyên x biết:

a)     (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25

b)    (5.13)x = 25. (53 + 4.11)2 : (34 – 35 : 33 +97) (x \( \ge \) 0)

c)     (x -5). (3x -6) = 0

d)    (2x + 1)2 . (x – 6) > 0

e)     (x +1). (x – 4) < 0

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu dương hay dấu âm nếu trong tích đó có:

a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác mang dấu dương?

b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác mang dấu dương?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính một cách hợp lí:

a) 4. (1 930 + 2 019) + 4. (-2019);

b) (-3). (-17) + 3. (120 – 7).

Xem lời giải >>