Đề bài

Mỗi ca đựng một lượng nước như hình dưới đây:

 

Ca nào đựng ít nước nhất?

 

  • A.

    Ca số 1

  • B.

    Ca số 2

  • C.

    Ca số 3

  • D.

    Ca số 4

Phương pháp giải

Đổi các số đo về dạng số thập phân với đơn vị lít rồi so sánh

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đổi: 1l 45 ml = 1,045 l ; 1 400 ml = 1,4 l

Ta có 1,045 < 1,4 < 1,45 < 1,5

Vậy ca đựng ít nước nhất là ca số 1.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Tìm số thập phân thích hợp.

b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tìm số thập phân thích hợp.

b) Số?

2,35 m = …… m ….. cm = ….. cm

4,75 kg = ……. kg …… g = ……. g

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp cho ô ? (theo mẫu):

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 2 km 450 m; 16 km 38 m; 10 km 5 m; 702 m.

b) Có đơn vị đo là tấn: 3 tấn 48 kg; 15 tấn 5 kg; 940 kg; 7 tạ.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quan sát hình sau rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Cả hai bình chứa .?. l nước.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đ – S ?

a) 17 m 4 cm = 17,4 m .?.

b) 280 ml = 0,28 l         .?.

c) 306 kg = 0,306 tấn    .?.

d) 5 tạ 5 kg = 5,5 tạ       .?.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát hình dưới đây rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Quả đu đủ nặng .?.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số thích hợp theo mẫu:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 36 dm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó là bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hình bên cho biết quãng đường Bình và Mai chạy đươc trong 3 phút. Hỏi bạn nào chạy nhanh hơn? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

a) 4 m 36 cm = ? m

b) 5 023 m = ? km

c) 6 tấn 27 kg = ? tấn

d) 285 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Quan sát tranh rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho ?

a) 3 km 250 m = ? km

b) 2 054 ml = ? l

c) 4 tấn 60 kg = ? tấn

d) 725 dm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các số đo khối lượng: 5,14 tấn; 5 tấn 40 kg; 5,05 tấn; 5,5 tấn, số đo bé nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 5km 63m = ……..….  km                      

b) 18 m2 35 dm2 = ……… m2

c) 219 000 m2 = …… ha                            

d) 36 ha = …….. km2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 15 l 78 ml = …….. l là:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 2 km2 5ha …… 2,5 km2 là:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a)  29 kg 35 g = …….. kg                          

b) 18 dm2 40 cm2 = …………… dm2

c) 6 ha 250 m2 = …………… ha              

d) 75 200 ha = ……… km2

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

5 l 35 ml = ……….. l                                  14 cm2 6 mm2 = ……… cm2

382 mm2 = …….. dm2                                 36 km2 50 ha = ………. km2

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4 m 6 dm = ……………….. m

    7 m 18 cm = ……………….. m

    20 m 5 cm = ……………….. m

b) 3 km 407 m = …………… km

    12 km 50 m = ……………. km

    275 m = ………….. km

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Nối (theo mẫu)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 l 725 ml = …………. l

2 l 45 ml = ……….. l

b) 5 420ml = …………… l

718 ml = ………… l

Xem lời giải >>
Bài 27 :

a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

2 km 80 m = ………… km

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đoạn đường nào dài nhất? 

A. Đoạn đường MN

B. Đoạn đường MP 

C. Đoạn đường NP

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2 m2 = …………….dm2

    4 dm2 = …………… cm2

    3 cm2…………… mm2

b) 1 m2 5 dm2= ……… dm2

    5 dm2 25 cm2 = ……cm2

    1 m2 = …………… cm2

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 6 m2 45 dm2 = …. m2

10 m2 6 dm2 = …. m2

215 dm2 = …. m2

b) 1 m2 65 dm2 = …. m2

4 dm2 8 cm2 = …. dm2

85 mm2 = …. cm2

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Viết lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm thích hợp.

Tờ bìa màu đỏ có diện tích 4dm2 5cm2 tờ bìa màu xanh có diện tích 4,5dm2.

Diện tích tờ bìa màu đỏ …………………….diện tích tờ bìa màu xanh.

Xem lời giải >>