Đề bài

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

Câu 1
  • A

    amused

  • B

    ashamed

  • C

    alarmed

  • D

    anxious

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. amused /əˈmjuːzd/

B. ashamed /əˈʃeɪmd/

C. alarmed /əˈlɑːrmd/

D. anxious /ˈæŋkʃəs/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn D

Câu 2
  • A

    lecturer

  • B

    compliment

  • C

    researcher

  • D

    difference

Đáp án : C

Phương pháp giải

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. lecturer /ˈlɛkʧərər/

B. compliment /ˈkɒmplɪmənt/

C. researcher /rɪˈsɜːrʧər/

D. difference /ˈdɪfərəns/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the option that has different stress position from the others.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

 Choose the option that has different stress position from the others.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 401

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in the following question.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. custom

B. event

C. guitar

D. cuisine

 

2. A. cultural

B. popular

C. typical

D. effective

 

3. A. effect

B. fashion

C. habit

D. language

 

4. A. identity

B. ceremony

C. festivity

D. community

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. compost

B. layer

C. household

D. balloon

 

2. A. decompose

B. introduce

C. interact

D. remember

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

 

3. A. marriage

B. costume

C. compost

D. account

 

4. A. ceremony

B. identity

C. biography

D. diversity

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. ideal

B. urban

C. modern

D. public

 

2. A. building

B. police

C. market

D. transport

 

3. A. convenient

B. electric

C. urbanised

D. polluted

 

4. A. neighbourhood

B. quality

C. hospital

D. advantage

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. retire

B. apply

C. follow

D. employ

 

2. A. bonus

B. reward

C. business

D. order

 

3. A. challenging

B. demanding

C. interesting

D. relevant

 

4. A. donation

B. customer

C. vacancy

D. factory

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

3. A. local

B. review

C. housing

D. lifestyle

 

4. A. colonial

B. repetitive

C. reliable

D. modernising

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. shower                B. tower                      C. widow                    D. powder

2. A. doughnut            B. county                    C. council                   D. fountain

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. obstacle              B. strategy                   C. candidate                D. controller

2. A. punctual             B. creative                   C. decisive                  D. respectful 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. robot

B. result

C. purpose

D. chatbot

2. A. educate

B. activate

C. analyse

D. develop

3. A. recognition

B. application

C. intelligence

D. entertainment

4. A. evolution

B. portfolio

C. identity

D. reality

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. instant

B. common

C. social

D. opposed

2. A. interactive

B. reliable

C. traditional

D. accessible

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A demand

B. species

C. effort

D. poaching

2. A. rescue

B. survive

C. mention

D. travel

3. A. enclosure

B. extinction

C. habitat

D. survival

4. A. committee

B. donation

C. awareness

D. punishment

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

3. A. virtual

B. extinct

C. facial

D. instant

4. A. activate

B. monitor

C. analyse

D. interact

Xem lời giải >>