Đề bài

Cho bảng gồm 2 015 x 2015 ô vuông nhỏ (Hình 9).

Điền vào mỗi ô của hàng số 1 hoặc số -1.

Bên trái mỗi dòng thứ i ghi tích các số của dòng đó và đặt là xi . Dưới mỗi cột thứ j ghi tích các số của cột đó và đặt là yj .

(i = 1;2;3;…2 015 và j = 1;2;3;…; 2 015)

Chứng tỏ rằng tổng của 4030 số xi; yj nhận được khác 0

Phương pháp giải

Ta giả sử tổng của 4030 số xi; yj nhận được = 0. Ta sẽ đi chứng minh điều giả sử này là sai

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giả sử tổng của 4030 số xi; yj nhận được = 0

Ta có: x1 + x2 +…+ x2015 + y1 + y2 +…+y2015 =0; xi, yj đều bằng 1 hoặc -1. Do vậy, số vị trí nhận giá trị 1 bằng số vị trí nhận giá trị -1. Ta được, trong 4030 số xi; yj thì có 2015 số bằng 1 và 2015 số bằng -1.

Tích x1x2….x2015.y1.y2…y2015 = -1 (*)

Mà x1x2….x2015 = y1.y2…y2015 (đều là tích các số trong bảng) nên x1x2….x2015.y1.y2…y2015 = (x1x2….x2015)2 =1 (mâu thuẫn với (*))

Vậy tổng của 4030 số xi; yj là khác 0

Xem thêm : Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhanh $\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)$ ta được kết quả là

  • A.

    \( - 200000\)

  • B.

    \( - 2000000\)

  • C.

    \(200000\)

  • D.

    \( - 100000\)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Tính hợp lý \(A =  - 43.18 - 82.43 - 43.100\)

  • A.

    \(0\)  

  • B.

    \( - 86000\)

  • C.

    \( - 8600\) 

  • D.

    \( - 4300\)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là:

  • A.

    \( - 18000\)                            

  • B.

    \(18000\)                            

  • C.

    \( - 20000\)                            

  • D.

    \(20000\)                            

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tính hợp lý \(B =  - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\).

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(234\)

  • C.

    \( - 234\)

  • D.

    \(130\)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tính hợp lí: \(( - 3).29 + \left( { - 3} \right).( - 99) + ( - 3).( - 30) = ?\)

  • A.
    \(300\)
  • B.
    \( - 120\)
  • C.
    \(120\)
  • D.
    \( - 300\)
Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tính hợp lí: \(( - 3).54 + \left( { - 3} \right).( - 14) + ( - 3).60 = ?\)

  • A.
    \(300\)
  • B.
    \( - 120\)
  • C.
    \(120\)
  • D.
    \( - 300\)
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tính một cách hợp lí:

a) 4. (1 930 + 2019) + 4.(-2019);

b) (-3).(-17) + 3. (120 - 17).

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:

a) (-8). 72 +8. (-19) - (-8);

b) (-27).1011 -  27.(-12) + 27.(-1).

Xem lời giải >>

Bài 9 :

a) 15.(-236) + 15.235;

b) 237. (-28) + 28. 137;

c) 38. (27 - 44) - 27.(38 - 44).

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tính giá trị của biểu thức P = (-35). x - (-15) - 37 trong mỗi trường hợp sau:

a) x = 15;         b) x = -37.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tính một cách hợp lí:

a) 17.[29 - (-111)] + 29.(-17); 

b) 19.43 + (-20).43 - (-40).

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tính a(b + c) và ab + ac khi a = -2, b = 14, c = -4.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

1. a) Tính giá trị của tích P = 3. (-4) . 5. (-6);

    b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đối dấu tất cả các thừa số?

2. Tính 4. (-39) - 4 .(-14).

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>

Bài 16 :

a) P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.

b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu gì?

c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu gì?

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

 

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Thực hiện phép tính: \(\left( { - 2} \right).29 + \left( { - 2} \right).\left( { - 99} \right)\)\( + \left( { - 2} \right).\left( { - 30} \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tính một cách hợp lí:

a) (- 16) . (- 7) . 5;

b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);

c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);

d) 41 . 81 . (- 451) . 0

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”

a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”

b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”

c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”

d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Tính và so sánh kết quả:

a) (- 4) . 7  và 7 . (- 4);

b) [(- 3) . 4] . (- 5) và (- 3) . [4 . (- 5)];

c) (- 4) . 1 và - 4;

d) (- 4) . (7 + 3) và (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Tính một cách hợp lí:

a) (- 6) . (- 3) . (- 5)

b) 41 . 81 – 41 . (- 19).

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Tìm số nguyên x, biết:

a) 9. (x + 28) = 0;

b) (27 – x). (x + 9) = 0;

c) (-x). (x – 43) = 0.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Tính một cách hợp lí:

a) (29 – 9). (-9) + (-13 – 7). 21;

b) (-157). (127 – 316) – 127. (316 – 157).

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: 

a) 21. 23 – 3. 7. (-17);

b) 42. 3 – 7. [(-34) + 18].

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: 

a) 71. 64 + 32. (-7) – 13. 32;

b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17).

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tính theo hai cách:

a) 18 . 15 – 3. 6 . 10;

b) 63 – 9 . (12 + 7);

c) 39 . (29 -13) – 29 . (39 - 13).

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Chọn số thích hợp cho [?]

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Tính một cách hợp lí:

a)     (-16) . (-9) . 5

b)    (-15) . 999

c)     (-25) . 144 . (-4)

d)    (-125) . 2 020 . (-8)

e)     (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020

g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26

Xem lời giải >>

Bài 30 :

So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:

a)     (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022

b)    (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.

Xem lời giải >>