Chọn số thích hợp cho [?]
Tích của 2.k (k là số tự nhiên) các số âm là số dương
Số âm nhân số dương được tích âm


Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính nhanh $\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)$ ta được kết quả là
\( - 200000\)
\( - 2000000\)
\(200000\)
\( - 100000\)
Bài 2 :
Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100\)
\(0\)
\( - 86000\)
\( - 8600\)
\( - 4300\)
Bài 3 :
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là:
\( - 18000\)
\(18000\)
\( - 20000\)
\(20000\)
Bài 4 :
Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\).
\(1\)
\(234\)
\( - 234\)
\(130\)
Bài 5 :
Tính hợp lí: \(( - 3).29 + \left( { - 3} \right).( - 99) + ( - 3).( - 30) = ?\)
Bài 6 :
Tính hợp lí: \(( - 3).54 + \left( { - 3} \right).( - 14) + ( - 3).60 = ?\)
Bài 7 :
Tính một cách hợp lí:
a) 4. (1 930 + 2019) + 4.(-2019);
b) (-3).(-17) + 3. (120 - 17).
Bài 8 :
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
a) (-8). 72 +8. (-19) - (-8);
b) (-27).1011 - 27.(-12) + 27.(-1).
Bài 9 :
a) 15.(-236) + 15.235;
b) 237. (-28) + 28. 137;
c) 38. (27 - 44) - 27.(38 - 44).
Bài 10 :
Tính giá trị của biểu thức P = (-35). x - (-15) - 37 trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 15; b) x = -37.
Bài 11 :
Tính một cách hợp lí:
a) 17.[29 - (-111)] + 29.(-17);
b) 19.43 + (-20).43 - (-40).
Bài 12 :
Tính a(b + c) và ab + ac khi a = -2, b = 14, c = -4.
Bài 13 :
1. a) Tính giá trị của tích P = 3. (-4) . 5. (-6);
b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đối dấu tất cả các thừa số?
2. Tính 4. (-39) - 4 .(-14).
Bài 14 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 15 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 16 :
a) P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu gì?
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu gì?
Bài 17 :
Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.

Bài 18 :
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 2} \right).29 + \left( { - 2} \right).\left( { - 99} \right)\)\( + \left( { - 2} \right).\left( { - 30} \right)\)
Bài 19 :
Tính một cách hợp lí:
a) (- 16) . (- 7) . 5;
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18);
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19);
d) 41 . 81 . (- 451) . 0
Bài 20 :
Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho “?”
a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên “?”
b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên “?”
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên “?”
d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên “?”
Bài 21 :
Tính và so sánh kết quả:
a) (- 4) . 7 và 7 . (- 4);
b) [(- 3) . 4] . (- 5) và (- 3) . [4 . (- 5)];
c) (- 4) . 1 và - 4;
d) (- 4) . (7 + 3) và (- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3.
Bài 22 :
Tính một cách hợp lí:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5)
b) 41 . 81 – 41 . (- 19).
Bài 23 :
Tìm số nguyên x, biết:
a) 9. (x + 28) = 0;
b) (27 – x). (x + 9) = 0;
c) (-x). (x – 43) = 0.
Bài 24 :
Tính một cách hợp lí:
a) (29 – 9). (-9) + (-13 – 7). 21;
b) (-157). (127 – 316) – 127. (316 – 157).
Bài 25 :
Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí:
a) 21. 23 – 3. 7. (-17);
b) 42. 3 – 7. [(-34) + 18].
Bài 26 :
Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí:
a) 71. 64 + 32. (-7) – 13. 32;
b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17).
Bài 27 :
Tính theo hai cách:
a) 18 . 15 – 3. 6 . 10;
b) 63 – 9 . (12 + 7);
c) 39 . (29 -13) – 29 . (39 - 13).
Bài 28 :
Tính một cách hợp lí:
a) (-16) . (-9) . 5
b) (-15) . 999
c) (-25) . 144 . (-4)
d) (-125) . 2 020 . (-8)
e) (- 2 021) . (-15) + (-15) . 2 020
g) 121 . (-63) + 63 . (-53) – 63 . 26
Bài 29 :
So sánh hai biểu thức sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) (-2 021) . 2 021 và (- 2 020) . 2 022
b) (8 765 – 5 678) . [ 5 678 – 9 765 + (-12)] và 4 342.
Bài 30 :
Cho hai số nguyên x, y (\(x \ne 0, y \ne 0 , x > y, x \ne -y \))
Gọi m = x2. y2 . (x – y) . (x +y)4. Hỏi m là số nguyên dương hay số nguyên âm?