Đề bài

Tính một cách hợp lí:

a)     (39 – 2 689) + 2 689;

b)    –(12 345 – 999);

c)     (-1 312) – (1 998 – 1 312)

d)    (-6 955) – 33 – 45 – (-133);

e)     (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144;

g)    (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008.

Phương pháp giải :

Phá ngoặc, nhóm các số đối nhau hoặc các số có tổng “đẹp” lại với nhau

Lời giải chi tiết :

a)     (39 – 2 689) + 2 689 = 39 – 2 689 + 2 689 = 39 + 0 = 39

b)    –(12 345 – 999) = - (12 345 – 1 000 +1) = - (11 345 +1) = -11 346

c)     (-1 312) – (1 998 – 1 312) = (-1 312) – 1 998 + 1 312 = (-1 312) + 1 312 – 1998 = 0 – 1 998 = -1 998

d)    (-6 955) – 33 – 45 – (-133) = (-6 955) + (-33) + ( -45) +133  = [ (-6 955) + ( -45 )] + [(-33 + 133] = - 7 000 + 100 = - (7 000 – 100) = -6 900

e)     (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144 = (-21) - 23 – (16 + 18 – 18 – 16) + 2 144 = (-44) – 0+ 2 144  = 2 100

g) (- 2 020) – 2 018 – 2 016 -…- 2 008

= - (2 020 + 2 018 +…+ 2 008)

= - [ ( 2 020 + 2 008) + (2 018 + 2 010) + (2 016 + 2 012) + 2 014]

= - (4 028 + 4 028 + 4 028 + 2 014)

= - 14 098

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau:

a) -321 + (-29) - 142-(-72);

b) 214-(-36) + (-305).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính một cách hợp lí:

a) 21 - 22 + 23 - 24

b) 125 - (115 - 99).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) (56 - 27) - (11 + 28 -16);

b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính một cách hợp lí:

a) 232 - (581 + 132 - 331);

b) [12 + (-57)) – [-57- (-12)].

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) (23 + x) - (56 – x) với x = 7;

b) 25 – x - (29 + y - 8) với x = 13, y = 11.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) (27 + 86) - (29 - 5 + 84); 

b) 39 - (298 - 89) + 299. 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính giá trị của biểu thức (-314) - (75 + x) nếu:

a) x = 25

b) x = - 313.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính một cách hợp lí:

a) 2 834 + 275 – 2 833 – 265;

b) (11 + 12 + 13) – (1 + 2 + 3).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc rồi tính giá trị của nó:

(-23) – 15 - (-23) + 5 + (-10).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính và so sánh kết quả của:

a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15;

b) 4 - (12 - 15) và 4 - 12 + 15.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:

a) (-385 + 210) + (385 - 217);

b) (72 - 1 956) - (-1956 + 28).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính một cách hợp lí:

a) 12 +13 + 14 - 15 - 16 - 17;

b) (35-17) - (25 - 7 + 22).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho bảng 3 x 3 ô vuông như hình 3.17.

 

a) Biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. Tính tổng các số trong bảng đó.

b) Hãy thay các chữ trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính nhanh các tổng sau:

a) \(S = \left( {45 - 3756} \right) + 3756\)

b) \(S = \left( { - 2021} \right) - \left( {199 - 2021} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) \(\left( {4 + 32 + 6} \right) + \left( {10 - 36 - 6} \right)\)

b) \(\left( {77 + 22 - 65} \right) - \left( {67 + 12 - 75} \right)\)

c) \( - \left( { - 21 + 43 + 7} \right) - \left( {11 - 53 - 17} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính:

a) \(73 - \left( {2 - 9} \right)\);

b) \(\left( { - 45} \right) - \left( {27 - 8} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính:

a) \(\left( { - 10} \right) - 21 - 18\)

b) \(24 - \left( { - 16} \right) + \left( { - 15} \right)\)

c) \(49 - \left[ {15 + \left( { - 6} \right)} \right]\)

d) \(\left( { - 44} \right) - \left[ {\left( { - 14} \right) - 30} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính một cách hợp lí:

a) \(10 - 12 - 8\).

b) \(4 - \left( { - 15} \right) - 5 + 6\).

c) \(2 - 12 - 4 - 6\).

d)\( - 45 - 5 - \left( { - 12} \right) + 8\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính và so sánh kết quả trong mỗi trường hợp sau:

a) 5 + (8 + 3) và 5 + 8 + 3.

b) 8 + (10 – 5) và 8 + 10 – 5.

c) 12 – (2 + 16) và 12 – 2 + 16.

d) 18 – (5 – 15) và 18 – 5 + 15.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính một cách hợp lí:

a) (- 215) + 63 + 37

b) (- 147) – (13 - 47).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (29 + 37 + 13) + (10 – 37 - 13);

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (79 + 32 - 35) – (69 + 12 -75)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính: – (125 + 63 + 57) – (10 – 83 - 37)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính nhanh các tổng sau: (67 - 5759) + 5759;

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính nhanh các tổng sau: (-3023) – (765 - 3023);

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính nhanh các tổng sau: 631 + [587 – (287 + 231)];

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính nhanh các tổng sau: (-524) – [(476 + 245) - 45].   

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:

a) (-28) + (-35) – 92 + (-82)

b) 15 – (-38) + (-55) – (+47).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:

a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9);

b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39).

Xem lời giải >>