2K8 TOÀN QUỐC - CHỈ CÓ 500 SUẤT GIẢM 50% HỌC PHÍ LỚP LIVE ĐGNL & ĐGTD

SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP

Chỉ còn 3 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho sinα=23 với π2<α<π. Giá trị của cosα là?

  • A.

    cosα=23

  • B.

    cosα=53

  • C.

    cosα=53

  • D.

    cosα=32

Phương pháp giải

Áp dụng công thức sin2α+cos2α=1 và sử dụng đường tròn lượng giác để xét dấu.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: cos2α=1sin2α=1(32)2=59, suy ra cosα=±53.

π2<α<π nên điểm cuối của cung α thuộc cung phần tư thứ II, do đó cosα<0.

Vậy cosα=53.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho góc α, giá trị của biểu thức dưới đây bằng:cosα+cos(α+π5)+cos(α+2π5)+...+cos(α+9π5)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π. Xét các mệnh đề sau:

I. cos(π2α)>0

II. sin(π2α)>0

III. tan(π2α)>0

Mệnh đề nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức:

B(t)=80+7.sinπt12

Trong đó t là số giờ tính từ lúc nửa đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Tìm huyết áp tâm trương của người này vào cá thời điểm sau:

a) 6 giờ sáng               b) 10 giờ 30 phút sáng;          c) 12 giờ trưa              d) 8 giờ tối

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính:   a) sin(675)     b) tan15π4

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xét hai điểm M, N trên đường tròn lượng giác xác định bởi hai góc đối nhau (H1.12a).

a) Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đổi với hệ trục Oxy. Từ đó rút ra liên hệ giữa cos(α)cosα; sin(α)sinα

b) Từ kết quả HĐ6a, rút ra liên hệ giữa: tan(α)tanα; cot(α)cotα

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α, biết cosα=23π<α<3π2

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) Dựa vào định nghĩa của sinαcosα hãy tính sin2α+cos2α

b) Sử dụng kết quả của HĐ5a và định nghĩa của tanα, hãy tính 1+tan2α

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. sin(πα)=sinα                                                  

B. cos(πa)=cosα

C. sin(π+α)=sinα.                                                         

D. cos(π+α)=cosα

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho góc lượng giác αsao cho π<α<3π2sinα=45. Tìm cosα

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho góc lượng giác α. So sánh

a)     cos2α+sin2α và 1

b)     tanα.cotα và 1 với cosα0;sinα0

c)     1+tan2α và  1cos2α với cosα0

d)     1+cot2α và  1sin2α với sinα0

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

a)     sinα=154 với π2<α<π

b)     cosα=23 với π<α<0

c)     tanα=3 với π<α<0

d)     cotα=2 với 0<α<π

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tanα=23 với π<α<3π2. Tính cosαsinα

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a)    Trong Hình 5, M là điểm biểu diễn của góc lượng giác α trên đường tròn lượng giác. Giải thích vì sao sin2α+cos2α=1

b)    Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho cos2α ta được đẳng thức nào?

c)    Chia cả hai vế của biểu thức ở câu a) cho sin2α ta được đẳng thức nào?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Các đẳng thức sau có thể đồng thời xảy ra không?

a)    sinα=35cosα=45

b)    sinα=13cotα=12

c)    tanα=3cotα=13

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu:

a)    sinα=513π2<α<π

b)    cosα=250<α<90

c)    tanα=3π<α<3π2

d)    cotα=12270<α<360

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a)    sin4αcos4α=12cos2α

b)    tanα+cotα=1sinα.cosα

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho cosα=14 với π<α<3π2. Giá trị của sinα là?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đơn giản biểu thức A=cos(9π2α)+sin(απ) ta được

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho góc α thỏa mãn tanα+cotα=2. Giá trị của biểu thức P=tan2α+cot2α

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho cosx=513(90o<x<180o). Tính các giá trị lượng giác còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho sina+cosa=m. Hãy tính theo m.

a) sinacosa                     

b) sin3a+cos3a                     

c) sin4a+cos4a.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) cos4xsin4x=2cos2x1;

b) tan2xsin2x=tan2x.sin2x;

c) (sinx+cosx)2+(sinxcosx)2=2.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Rút gọn biểu thức A=2cos4xsin4x+sin2xcos2x+3sin2x.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Với giá trị nào của x, mỗi đẳng thức sau đúng?

a) tanxcotx=1;                                        

b) 1+tan2x=1cos2x;

c) 1+cot2x=1sin2x;           

d) tanx+cotx=2sin2x.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. sin(π2x)=cosx.                          

B. sin(π2+x)=cosx.                  

C. tan(π2x)=cotx.                         

D. tan(π2+x)=cotx.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin(1800a)=cosa.                  

B. sin(1800a)=sina.             

C. sin(1800a)=sina.                     

D. sin(1800a)=cosa.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Biết sinx=12. Giá trị của cos2x bằng

A. cos2x=12.        

B. cos2x=32.     

C. cos2x=14.    

D. cos2x=34.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Biết cotx=12. Giá trị của biểu thức 4sinx+5cosx2sinx3cosx bằng

A. 117.              

B. 59                  

C. 13.                        

D. 29.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho góc α thỏa mãn cosα=53π<α<3π2. Tính tanα.

Xem lời giải >>