Đề bài

Bác Mến muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí P, Q ở hai bên bờ ao cá. Để làm điều đó, bác Mến chọn ba vị trí A, B, C, thực hiện đo đạc và vẽ mô phỏng như Hình 4.34. Em hãy giúp bác Mến tính khoảng cách giữa hai điểm P và Q.

 

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất đường trung bình trong tam giác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

∆ABC có: P là trung điểm AB, Q là trung điểm AC nên PQ là đường trung bình của ∆ABC. Suy ra PQ // BC và PQ = \(\frac{1}{2}\)BC = 200 m.

Xem thêm : Vở thực hành Toán 8

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho DE là đường trung bình của tam giác ABC (H.4.15)

Sử dụng định lí Thalès đảo, chứng minh rằng DE // BC.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác ABC cân tại A, D và E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tứ giác DECB là hình gì? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho B và C là hai điểm cách nhau bởi một hồ nước như Hình 4.12 với D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết DE = 500 m, liệu không cần đo trực tiếp, ta có thể tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C không?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho DE là đường trung bình của tam giác ABC (H.4.15)

Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác DEFB là hình bình hành. Từ đó suy ra DE = \(\frac{1}{2}\)BC

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính các độ dài x, y trong Hình 4.18.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Lấy điểm D và E trên cạnh AB sao cho AD = DE = EB và D nằm giữa hai điểm A, E.

a) Chứng minh DC // EM.

b) DC cắt AM tại I. Chứng minh I là trung điểm của AM.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng

A. 3,5 cm.

B. 7 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chu vi của tam giác MNP là

A. 8 cm.

B. 64 cm.

C. 30 cm.

D. 16 cm.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC. Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Bác Mến muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí P, Q ở hai bên bờ ao cá. Để làm điều đó, bác Mến chọn ba vị trí A, B, C, thực hiện đo đạc và vẽ mô phỏng như Hình 4.32. Em hãy giúp bác Mến tính khoảng cách giữa hai điểm P và Q.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây:

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tam giác DEF. Gọi H, K, I lần lượt là các trung điểm của DE, DF và EF. Chứng minh rằng tứ giác HKIE là hình bình hành.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng \(EI = DK\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi D’, E, F, G lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác D’EFG là hình gì? Vì sao? 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác ABC có \(BC = 13cm.\) E và F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Độ dài EF bằng:

A. 13cm

B. 26cm

C. 6,5cm

D. 3cm

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tam giác ABC cân tại B. Hai trung tuyến AM, BN cắt nhau tại G. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của GB, GC. Khẳng định nào đúng?

A. \(MN = \frac{1}{2}AC\)

B. \(BC = \frac{1}{2}IK\)

C. \(MN > IK\)

D. \(MN = IK\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết \(AG = 4cm\), độ dài của EI, DK là

A. \(EI = DK = 3cm\)

B. \(EI = 3cm,DK = 2cm\)

C. \(EI = DK = 2cm\)

D. \(EI = 1cm,DK = 2cm\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(\Delta ABC\) đều, cạnh 3cm; M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng  

A. 8cm

B. 7,5cm

C. 6cm

D. 7cm

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác ABC có \(AB = 6cm,AC = 8cm,BC = 10cm.\) Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chu vi tứ giác AHIK bằng:

A. 7cm

B. 14cm

C. 24cm

D. 12cm

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm độ dài x trong Hình 4.10.

 

A. 12 cm.

B. 24 cm.

C. 6 cm.

D. 10 cm.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Quan sát Hình 4.11 và chọn khẳng định đúng.

 

A. DE = NP.

B. DF = 2MP.

C. EF = 2DM.

D. NP = 2DE.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chu vi tam giác MNP bằng:

A. 20 cm.

B. 10 cm2.

C. 10 cm.

D. 40 cm.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho ∆ABC đều, cạnh 3 cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng:

A. 8 cm.

B. 7,5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính các độ dài x, y trong Hình 4.12

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.

a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang.

b) Tứ giác MNPB là hình gì? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Lấy điểm D và E trên cạnh AB sao cho AD = DE = EB và D nằm giữa hai điểm A, E.

a) Chứng minh: DC // EM.

b) DC cắt AM tại I. Chứng minh I là trung điểm của AM.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD. Chứng minh tứ giác AHOK là hình chữ nhật.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng EI = DK.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC.

a) Chứng minh EK // CD, FK // AB.

b) So sánh EF và \(\frac{1}{2}\left( {AB + CD} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng

A. 3,5 cm.

B. 7 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm.

Xem lời giải >>