🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

  • Chỉ còn
  • 14

    Giờ

  • 40

    Phút

  • 26

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120o120o và có độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N. Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn 4 N. Tính độ lớn (đơn vị: N) của hợp lực của ba lực trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Đáp án:

Đáp án

Đáp án:

Phương pháp giải

Sử dụng quy tắc tổng hợp lực.

Gọi F1,F2,F3F1,F2,F3 lần lượt là ba lực tác động vào vật đặt tại điểm O như hình.

Ta có: F1=OA,F2=OB,F3=OCF1=OA,F2=OB,F3=OC.

Khi đó, độ lớn các lực là OA = 25N, OB = 12N, OC = 4N.

Dựng hình bình hành OADB. Theo quy tắc hình bình hành, ta có: OD=OA+OBOD=OA+OB.

Suy ra OD2=(OA+OB)2=OA2+OB2+2OAOBOD2=(OA+OB)2=OA2+OB2+2OAOB

=OA2+OB2+2OA.OBcos(OA,OB)=OA2+OB2+2OA.OBcos(OA,OB)

=252+122+2.25.12cos120o=469=OD=252+122+2.25.12cos120o=469=OD.

Dựng hình bình hành ODEC.

Tổng lực tác động vào vật là F=OE=OA+OB+OCF=OE=OA+OB+OC.

Độ lớn của hợp lực tác động vào vật là F = OE.

Vì OC⊥(OADC) nên OC⊥OD, suy ra ODEC là hình chữ nhật. Khi đó, tam giác ODE vuông tại D.

OE2=OC2+OD2=42+469=485OE2=OC2+OD2=42+469=485.

Vậy F=OE22F=OE22.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số y=x42mx2+m2+m.y=x42mx2+m2+m. Tất cả các giá trị của mm để đồ thị hàm số có 33 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc 120o120o là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=3x2y=3x2y=x3+x2+x+1y=x3+x2+x+1 là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số y=3x4+2(m2018)x2+2017y=3x4+2(m2018)x2+2017 với mm là tham số thực. Tìm giá trị của mm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 12001200.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x2+2y=x33x2+2y=x2+7x11y=x2+7x11

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đồ thị của đạo hàm bậc nhất y=f(x) của hàm số f(x) được cho trong Hình 1.13:
a) Hàm số f(x) đồng biến trên những khoảng nào? Giải thích.
b) Tại giá trị nào của x thì f(x) có cực đại hoặc cực tiểu? Giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3+3x2+1.

B. y=x33x2+3.

C. y=x2+2x+1.

D. y=x+1x1.

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x) có đồ thị hàm số lần lượt ở Hình 6a, Hình 6b. Nêu khoảng đồng biến, nghịch biến và điểm cực trị của mỗi hàm số đó.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số có đồ thị cho ở Hình 11.

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xét tính đơn điệu và tìm điểm cực trị của các hàm số sau:
a) y=4x3+3x236x+6
b) y=x22x7x4

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đạo hàm f'(x) của hàm số y = f(x) có đồ thị như Hình 12. Xét tính đơn điệu và tìm điểm cực trị của hàm số y = f(x).

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hình bên là đồ thị của hàm số f’(x). Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hàm số f(x) xác định trên R và đạo hàm f(x) có đồ thị như hình bên. Sử dụng đồ thị của hàm số y=f(x), hãy cho biết:

a) Các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số f(x);

b) Hàm số f(x) có cực đại, cực tiểu không? Nếu có, hãy cho biết các điểm cực trị tương ứng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến và cực trị (nếu có) của các hàm số sau:

a) y=x39x248x+52;

b) y=x3+6x2+9.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Xét tính đơn điệu và tìm các cực trị (nếu có) của các hàm số sau:

a) y=x+1x;

b) y=xx2+1.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm các khoảng đơn điệu và các cực trị (nếu có) của các hàm số sau:

a) y=x42x2+3;

b) y=x2lnx.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Chứng minh rằng hàm số f(x)=3x2 không có đạo hàm tại x=0 nhưng có cực tiểu tại điểm x=0.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x)=x(2x5),xR. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f(2)<f(1).                                

B. f(0)>f(2).           

C. f(3)>f(5).          

D. f(3)>f(2).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f(x) như Hình 7. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số y=x33x+2.
a) y=3x23.
b) y=0 khi x=1,x=1.
c) y>0 khi x(1;1)y<0 khi x(;1)(1;+).
d) Giá trị cực đại của hàm số là fC=0.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f(x) như Hình 8.

a) f(x)=0 khi x=0,x=1,x=3.

b) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (;0).

c) f(x)>0 khi x(0;3).

d) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (0;3).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số y=2x21.
a) y=(x21).2x22.
b) y=0 khi x=1,x=1.
c) y(2)=8,y(1)=1,y(1)=1.
d) Trên đoạn [2;1], hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, giá trị lớn nhất bằng 8.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số có đồ thị cho ở Hình 3.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:

a) y=x33x2+24x1;

b) y=x38x2+5x+2;

c) y=x3+2x2+3x+1;

d) y=3x3+3x2x+2.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:

a) y=3x+1x2;

b) y=2x53x+1;

c) y=4x2;

d) y=xlnx.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Xét tính đơn điệu và tìm cực trị của các hàm số:

a) y=x2+8x+1;

b) y=x28x+10x2;

c) y=2x2+x+22x1;

d) y=x26x25x+3.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Đạo hàm f(x) của hàm số y=f(x) có đồ thị như Hình 4. Xét tính đơn điệu và tìm các điểm cực trị của hàm số y=f(x).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Chứng minh rằng

a) tanx>x với mọi x(0;π2);

b) lnxx1 với mọi x>0.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Chứng minh rằng:

a) Phương trình x3+5x28x+4=0 có duy nhất một nghiệm.

b) Phương trình x3+3x2+24x1=0 có ba nghiệm phân biệt.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm m để phương trình x2+x+4x+1=m có hai nghiệm phân biệt.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Đồ thị đạo hàm f(x) của hàm số y=f(x) được cho trong Hình 2.

Điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)

A. x=3.

B. x=1.

C. x=0.

D. x=1.

Xem lời giải >>