Đề bài

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

a. May là đứa bé dưới cây. Cô ấy 6 tuổi. Cô ấy đang mặc một chiếc váy vàng và một chiếc áo thun trắng. Cô ấy đang vỗ tay và cười. Bố mẹ của cô ấy là ông Sam và bà Green.

  1. May đang mặc một chiếc áo thun trắng.

  2. Cô ấy đang vẫy tay.

  3. Bà Green là mẹ cô ấy.

b. Ông Sam là người đàn ông với chiếc quần đùi xanh dương. Anh ấy 38 tuổi. Anh ấy có mái tóc nâu. Anh ấy có một cậu con trai và hai cô con gái. Anh ấy không bắt bóng. Anh ấy đang đánh bóng.

  1. Ông Sam đang mặc quần đùi xanh dương.

  2. Ông ấy 40 tuổi.

  3. Ông ấy có một cháu trai.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. 

1. T

2. F

3. T

b. 

1. T

2. F

3. F

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Read and tick or cross.

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>