Đề bài

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

a. Look! My friends are at the park.

Oh! You got a lot of friends. Who is that? That’s the girl with flowers?

That’s Eva. 

She and her flowers are nice. 

b. That boy is hitting the ball. He got curly hair. 

That’s Jack.

He isn’t wearing shoes. He’s wearing blue boots. 

That’s right. Jack likes blue.

c. Look at that girl!

Where?

She’s smiling, she’s in the pink dress. 

Oh! That’s Anna. 

How do you spell her name?

That’s A-double N-A

d. And Sam in the blue and glasses.

Where?

He’s kicking the ball.

Great. Sports help us be strong.

e. Who is she? The girl under the tree. 

Has she got short hair? 

No, she has long hair. 

That’s Alice. She sits next to me at school.

Really?

Yes.

f. And that is Pat. She is smiling.

The girl with the red hair?

Yes. She’s talking to her friend.

I know.

Tạm dịch: 

a. Nhìn kìa! Những người bạn của tớ ở trong công viên.

Oh! Bạn có rất nhiều bạn bè. Kia là ai? Cô gái với những bông hoa.

Đó là Eva.

Cô ấy và những bông hoa trông thật tuyệt.

b. Cậu bé kia đang đánh bóng. Cậu ấy có mái tóc xoăn.

Đó là Jack.

Cậu ấy không đeo giày. Cậu ấy đeo đôi bốt màu xanh dương.

Đúng vậy. Jack thích màu xanh dương.

c. Nhìn cô gái kia kìa!

Đâu cơ?

Cô ấy đang cười, cô ấy mặc đầm màu hồng.

Oh! Đó là Anna.

Bạn đánh vần tên của cô ấy như thế nào?

Đó là A-hai chữ N-A.

d. Và Sam trong màu xanh dương và cặp kính.

Đâu cơ?

Cậu ấy đang đá bóng.

Tuyệt. Thể thao giúp chúng ta khoẻ lên.

e. Cô ấy là ai? Cô gái dưới cây.

Có phải cô gái có mái tóc ngắn?

Không, cô ấy có mái tóc dài.

Đó là Alice. Cô ấy ngồi cạnh tớ ở trường 

Thật ư?

Đúng vậy.

f. Và đó là Pat. Cô ấy đang cười.

Cô gái với mái tóc đỏ?

Đúng. Cô ấy đang nói chuyện với bạn của mình.

Tớ biết.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and read.   

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>