Đề bài

2. Act out. Ask and answer. 

(Hành động. Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. This is my friend, Alice.

I’m Paul. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s A-L-I-C-E. Nice to meet you, too.

2.This is my friend, Sam.

I’m Pat. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s S-A-M. Nice to meet you, too.

3. This is my friend, Matt.

I’m Jill. Nice to meet you. Spell your name, please.

That’s M-A-T-T. Nice to meet you, too.

Tạm dịch: 

1. Đây là bạn của tớ, Alice.

Tớ là Paul. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là A-L-I-C-E. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

2. Đây là bạn của tớ, Sam.

Tớ là Pat. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là S-A-M. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

3. Đây là bạn của tớ, Matt.

Tớ là Jill. Rất vui được gặp bạn. Hãy đánh vần tên của bạn đi.

Đó là M-A-T-T. Tớ cũng rất vui vì được gặp bạn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Talk about you.

(Nói về bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Introduce yourself. 

(Giới thiệu bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Complete. Ask and answer about the age of your family members.

(Hoàn thành. Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình bạn.) 

Xem lời giải >>