3. Talk about your house.
(Nói về ngôi nhà của bạn.)
My house is small. It has three rooms. There are two chairs in the living room.
(Nhà của tôi nhỏ. Nhà có ba phòng. Có hai chiếc ghế ở phòng khách.)
My house is big and beautiful. It has 3 floors. There is a big bed in my bedroom…
(Nhà của tôi rộng và đẹp. Nhà có ba tầng. Trong phòng ngủ của tôi có một chiếc giường lớn…)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 2 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 3 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 4 :
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 5 :
3. Look at the words. Ask and answer.
(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)
Bài 6 :
Bài 7 :
2. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 8 :
3. Talk about where you were yesterday.
(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)
Bài 9 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi board game.)

Bài 10 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 11 :
D. Play Connect Three.
(Chơi trò Connect Three.)
Bài 12 :
D. Play the board game.
(Chơi trò board game.)
Bài 13 :
9. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 14 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 15 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)

Bài 16 :
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 17 :
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)
Bài 18 :
3. Talk about your different ways to learn.
(Hãy nói về những cách học khác nhau.)
Bài 19 :
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)
I help disabled people go to school everyday.
(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)
I give school things to disabled people.
(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)
Bài 20 :
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
6. Talk about your friend.
(Viết về bạn của bạn.)
Bài 22 :
6. Let’s play: Board game.
(Hãy cùng chơi trò: Board game.)
Bài 23 :
2. Make your weekly schedule. Ask and answer.
(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)
Bài 24 :
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 25 :
4. Present.
(Thuyết trình.)
Bài 26 :
2. Read. Ask and answer.
(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 27 :
4. Talk about your best friend and their favorite animal.
(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)
Bài 28 :
3. Look. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)
Bài 29 :
3. Let’s play: Talk about what you do every day.
(Cùng chơi: Nói về những việc bạn làm hàng ngày.)