2. Say. Write each word in the correct column.
(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)
windy (adj): có gió
raincoat (n): áo mưa
sandals (n): dép quai hậu
computer (n): máy vi tính
umbrella (n): cái ô
eraser (n): cục gôm/tẩy
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
'sunny It's 'sunny today.
'rainy I don't like 'rainy weather.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.
a. windy
b. sunny
c. rainy
2. I like _____ weather.
a. sunny
b. cloudy
c. windy
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
'bookshop How can I get to the 'bookshop?
'campsite How can I get to the 'campsite?
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. How can I get to the ______?
a. village
b. campsite
c. bookshop
2. How can I get to the ______?
a. campsite
b. city
c. bookshop
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
be'tween The bakery is be'tween the bookshop and the sports shop.
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. behind
b. between
c. opposite
2. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.
a. between
b. opposite
c. behind
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. We ______ our grandparents at the weekend.
a. visit
b. email
c. welcome
2. Linh and Nam _____ their friends on Sundays.
a. email
b. welcome
c. visit
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
doctor: bác sĩ.
pilot: phi công.
firefighter: lính cứu hỏa.
office worker: nhân viên văn phòng.
2. Listen, chant, and clap at big circles.
(Nghe, hát theo, và vỗ tay ở những hình tròn to.)
3. Read the chant again. Say the job words.
(Đọc lại bài hát. Nói những từ về công việc.)
4. Listen and underline the letters with schwa.
(Nghe và gạch chân dưới những chữ cái cùng với schwa.)
1. Check (✔) the correct stress. Listen and check.
(Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
ev |
fire |
ma |
pi |
teach |
work |
Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,
Working hard, (3)____________ery day.
(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,
Help us all in (6)______________ny ways.
12. Write the words in the correct boxes.
(Viết các từ vào ô đúng.)
11. Find SEVEN words stressed on the first syllable.
(Tìm BẢY từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
3. Play the game: Word Maze. Find your way from A to B.
(Chơi trò chơi: Mê cung từ vựng. Tìm cách đi từ A tới B.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
1. Color (v): tô màu
2. Crayon (n): bút chì màu
3. Scissors (n): kéo
4. Sticker (n): nhãn dán
5. Paintbrush (n): chổi vẽ
6. pencil sharpener (n): gọt bút chì
2. Write the word in the correct column.
(Viết từ vào đúng cột.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Chant 2 in Lesson 9 again. Complete the table.
(Đọc theo nhịp câu 2 ở bài 9 một lần nữa. Hoàn thành bảng.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)