1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Eddie: What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
Mia: It’s rainy. Let’s stay at home. (Trời mưa. Chúng ta hãy ở nhà đi.)
Eddie: No. Let’s go outside. Let’s play in the rain. (Không. Chúng ta ra ngoài đi. Hãy chơi dưới mưa.)
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Look, complete and read.
(Nghe, hoàn thành và đọc.)
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
It’s sunny, Mum. (Thời tiết hôm nay nắng.)
b.
Lovely! Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Con có muốn đi công viên nước với mẹ không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Let’s walk to the store. (Hãy đi bộ đến cửa hàng.)
What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
It’s sunny. (Thời tiết nắng.)
2.
Don’t put on your coat, Billy. (Billy, đừng mặc áo khoác.)
Why? (Vì sao vậy ạ?)
Because, it’s hot. (Bởi vì trời nóng.)
Put on your sun hats, please. (Làm ơn hãy đội mũ vào.)
3.
Oh,no. It’s windy. (Ôi không. Trời gió quá.)
My hat. (Mũ của tôi.)
4.
Oh, no. Now, it’s rainy. Let’s go home. (Ôi không. Bây giờ mưa rồi. Hãy về nhà thôi.)
5.
Please open the door because we are very wet. (Làm ơn mở cửa đi ạ, chúng cháu đang rất ướt.)
Quick, Grandpa! (Nhanh lên ông ơi!)
Oh no, I don’t have the key. (Ôi không, ông không có chìa khóa.)
6.
Oh no, you’re all wet! (Ôi không, mọi người ướt hết cả rồi!)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Listen and circle a or b.
(Nghe và khoanh vào a hoặc b.)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
Mom: Kate, wear your sun hat because it's hot and sunny today.
(Kate, hãy đội mũ che nắng vì hôm nay trời nắng và nóng đấy con.)
Kate Yes, Mom.
(Vâng, thưa mẹ.)
2
Kate: Oh! It's 8:15. Sorry, Mrs. Smith. (Ôi! Bây giờ là 8:15 rồi. Em xin lỗi cô Smith ạ.)
Mrs Smith: Take off your sun hat, please. (Em vui lòng bỏ mũ che nắng ra nhé.)
Kate: My sun hat? Why? (Mũ che nắng của em? Tại sao ạ?)
Mrs Smith: Because we don't wear hats in school. (Bởi vì chúng ta không đội mũ trong trường.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.
Ben: OK. What’s the weather like today?
Lucy: It’s windy. Let’s go!
Ben: Yay!
2. Tom: Mom, may I go to the park?
Mrs Brown: What’s the weather like?
Tom: It’s sunny
Mrs Brown: OK. You can go.
3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.
Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!
Lucy: It’s cloudy now.
Mr Brown: That’s OK, let’s go!
4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.
Mrs Brown: I don’t… Argh!...
Lucy: Oh! And now it’s windy, too.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Mrs. Brown: Are you ready to go to the park with Dad?
Ben: Yes, Mom.
Mrs. Brown: Bring your cap because it’s sunny toady.
Ben: OK, thank you.
2. Mr. Brown: Let’s go.
Mrs. Brown: Wait! Bring your sunglasses because it’s sunny today.
Mr. Brown: OK, thanks.
3. Alfie: Would you like to go to the park with me, Tom?
Tom: Yes, I would.
Alfie: Can we go to the park, Mrs. Brown?
Mrs. Brown: Sure. Oh, Bring your raincoat because it’s rainy today.
Alfie: OK, thanks, Mrs. Brown.
4. Mrs. Brown: Wait! Bring your coat because it’s windy, too
Tom: OK, thanks, Mom.
…
Alfie: Hmm. It’s not rainy or windy. It’s sunny.
Tom: Yeah, it’s nice. Look! Balloons! Let’s buy some.
Alfie: Balloons! I love balloons.
Tom: Stop! Alife! No! Alfie!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
A. Listen and dấu tick the box.
(Nghe và điền dấu tick vào ô.)
C. Listen and put a tick (√) or a cross (X).
(Nghe và đánh dấu √ hoặc dấu X.)
1. A: What’s the weather like today?
B: It’s cloudy. √
2. A: What’s the weather like today?
B: It’s foggy.
3. A: What’s the weather like today?
B: It’s sunny.
4. A: What’s the weather like today?
B: It’s snowy.
B. Listen and number.
(Nghe và đánh số).
2. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
4. Look. Listen and draw lines.
(Nhìn. Lắng nghe và vẽ các đường nối.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
3. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)