Đề bài

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Phương pháp giải

Sử dụng bản đồ/ sơ đồ trường của bạn. Thực hành hỏi và trả lời câu hỏi về phương hướng. Câu hỏi và câu trả lời dựa trên mẫu câu:

- Câu hỏi: Where’s + địa điểm? (____ ở đâu?)

- Câu trả lời: Sử dụng những cụm từ chỉ phương hướng như: turn right (rẽ phải), go straight ahead (đi thẳng),… 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>