2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

Hỏi về vị trí của địa điểm nào đó:

Where's + ______? (______ ở đâu vậy?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: Where’s the computer room?

(Phòng máy tính ở đâu?)

B: Go straight ahead and turn right. The computer is on the left.

(Đi thẳng và rẽ sang phải. Phòng máy tính ở phía bên trái.)

2. 

A: Where’s the classroom?

(Lớp học ở đâu?)

B: Go straight ahead . The classroom is on the right.

(Đi thẳng. Lớp học ở phía bên phải.)

3.

A: Where’s the library?

(Thư viện ở đâu?)

B: Go straight ahead. The library is on the left.

(Đi thẳng. Thư viện ở phía bên trái.)

4.

A: Where’s the playground?

(Sân chơi ở đâu?)

B: Go straight ahead and turn left. The playground is on the right.

(Đi thẳng và rẽ sang trái. Sân chơi ở phía bên phải.)

5.

A: Where’s the canteen?

(Căng tin ở đâu?)

B: Go straight ahead and go past the computer room. The canteen is on the left.

(Đi thẳng và đi qua phòng máy tính. Căng tin ở phía bên trái.)

6.

A: Where’s the sports hall?

(Nhà thi đấu ở đâu?)

B: Go straight ahead and go past the computer room. The sports hall is on the right.

(Đi thẳng và đi qua phòng máy tính. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem lời giải >>