5. Read the sentences. Unscramble the words.
(Đọc câu. Sắp xếp lại từ.)

|
1.TONGUE |
2. CATCH |
3. BEAK |
4. HORNS |
|
5.CLAWS |
6.FIGHTS |
7. FUR |
8. POUCH |
1. A rabbit cleans its body with its tongue.
(Thỏ làm sạch cơ thể bằng lưỡi.)
2. Bears catch fish with their claws.
(Gấu bắt cá bằng vuốt.)
3. A bird builds nests with its beak.
(Những con chim xây tổ bằng mỏ.)
4. A buffalo fights with its horns.
(Trâu chiến đấu bằng sừng.)
5. Cats catch mice with their claws.
(Những con mèo bắt chuột bằng móng vuốt.)
6. A goat fights with its horns.
(Dê chiến đấu bằng sừng.)
7. A bear keeps its body warm with its fur.
(Gấu giữ ấm cơ thể bằng bộ lông.)
8. A kangaroo carries its baby with its pouch.
(Kangaroo mang theo con bằng túi.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
Bài 2 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)

a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
Bài 3 :
3. Look and circle. Listen and check the answers.
(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Bài 4 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

fur (n): lông
horns (n): sừng
a pouch (n): cái túi
a tongue (n): lưỡi
a beak (n): chiếc mỏ
fight (v): đánh nhau
claws (n): móng vuốt
catch (v): bắt
Bài 5 :
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)

fur (n): lông
horns (n): sừng
a pouch (n): cái túi
a tongue (n): lưỡi
a beak (n): chiếc mỏ
fight (v): đánh nhau
claws (n): móng vuốt
catch (v): bắt
Bài 6 :
2. Read and circle. Listen and check the answers.
(Đọc và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Bài 7 :
3. Complete the sentences. Use the words in the box.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp.)

Bài 8 :
1. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)

Bài 9 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

moon (n): mặt trăng
star (n): ngôi sao
wave (n): sóng
rainbow (n): cầu vồng
desert (n): sa mạc
terrible (n): kinh khủng
It's terrible to go to the desert.
(Đến sa mạc thật là một việc kinh khủng.)
Bài 10 :
A. Circle the odd one out and write.
(Khoanh tròn vào hình ảnh khác biệt và viết.)

Bài 11 :
B. Look and circle.
(Nhìn và khoanh tròn.)

Bài 12 :
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 13 :
2. Read and write. Use words from the box.
(Đọc và viết. Sử dụng từ trong hộp.)
|
hives desert nests mud |
1. The _desert_ is hot and dry.
2. Hippos like to play in the ________.
3. Baby birds live in ________ and bees in ________.
4. White bears and penguins live on ________.