D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

1. A: How did you get there?
B: We went by helicopter.
2. A: How did he get there?
B: He went by plane.
3. A: How did they get there?
B: They went by minibus.
4. A: How did you get there?
B: I went by speedboat.
5. A: How did she get there?
B: She went by van.
Tạm dịch:
1. A: Bạn đến đó bằng cách nào?
B: Chúng tớ đến đó bằng máy bay trực thăng.
2. A: Anh ấy đến đó bằng cách nào?
B: Anh ấy đến đó bằng máy bay.
3. A: Họ đến đó bằng cách nào?
B: Họ đến đó bằng xe bus.
4. A: Bạn đến đó bằng cách nào?
B: Tớ đến đó bằng thuyền máy.
5. A: Cô ấy đến đó bằng cách nào?
B: Cô ấy đến đó bằng xe tải.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Write about a morning visit.
(Viết về một chuyến thăm vào buổi sáng.)

Bài 2 :
2. Write four sentences.
(Viết bốn câu văn.)
Bài 3 :
3. Look at the pictures in 2. Write.
(Nhìn vào những bức tranh ở phần 2. Viết.)

Bài 4 :
3. Write your song and sing.
(Viết bài hát của bạn và hát.)

Bài 5 :
1. Look and read. Write the answers.
(Nhìn và đọc. Viết những câu trả lời.)

Bài 6 :
3. How do you travel? Write 30-40 words. Begin with the following sentence.
(Bạn đi du lịch bằng cách nào? Viết 30-40 từ. Bắt đầu bằng câu sau.)

Bài 7 :
5. Write a short letter to John. Write 30-40 words.
(Viết một bức thư ngắn cho John. Viết 30-40 từ.)
Bài 8 :
2. Read the example. Write about how you get around.
(Đọc ví dụ. Viết về cách bạn di chuyển xung quanh.)

Bài 9 :
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 10 :
4. What about you? Write.
(Còn bạn thì sao. Viết.)

Bài 11 :
10. Read. Listen and write. Draw arrows to mark the intonation.
(Đọc. Nghe và viết. Vẽ mũi tên để biểu thị ngữ điệu.)

Bài 12 :
14. Write about your favorite way to get around. Write 30-40 words.
(Viết về cách bạn thường di chuyển xung quanh. Viết 30-40 từ.)