D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

1. A: I went to Brazil last week.
B: Did you swim in the ocean?
C: Yes, I did.
2. A: Lucy and Ben went to France last week.
B: Did they have a picnic?
C: No, they didn’t.
3. A: Nick went to Spain last weekend.
B: Did he go to the beach?
C: Yes, he did.
4. A: Sarah and I went to Germany last week.
B: Did you visit the forest?
C: Yes, I did.
5. A: Tom and Alfie went to Canada last month.
B: Did they go picnic?
C: No, they didn’t.
6. A: Emma went to South Korea last week.
B: Did she have a barbecue?
C: Yes, she did.
Tạm dịch:
1. A: Tớ đã đến Brazil tuần trước.
B: Bạn có đi bơi ở biển không?
C: Có, tớ có bơi.
2. A: Lucy và Ben đã đến Pháp vào tuần trước.
B: Họ có đi cắm trại không?
C: Họ không.
3. A: Nick đã đến Tây Ba Nha vào cuối tuần trước.
B: Cậu ấy có đi ra bãi biển không?
C: Cậu ấy có.
4. A: Sarah và tớ đã đến nước Đức vào tuần trước.
B: Cậu có vào rừng không?
C: Tớ có.
5. A: Tom và Alfie đã đến Canada vào tháng trước.
B: Cậu có đi cắm trại không?
C: Tớ không.
6. A: Emma đã đi Hàn Quốc tuần trước.
B: Cô ấy có nước thịt không?
C: Cô ấy có.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Writing: A description of a place (Viết: Miêu tả một địa điểm)
4. Write about a place that you know. Use the example to help you.
(Viết về một nơi mà bạn biết. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Bài 2 :
9. What was your town or city like 50 years ago? Write a paragraph of 30 to 40 words.
(Thị trấn hoặc thành phố của bạn 50 năm trước như thế nào? Viết một đoạn văn từ 30 đến 40 từ.)
Bài 3 :
5. Write a tourist leaflet. Use the example to help you.
(Viết một tờ rơi du lịch. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Bài 4 :
4. Write a fact life. Use the example to help you.
(Viết một sự thật cuộc sống. Sử dụng ví dụ dưới đây.)

Bài 5 :
3. Where do you live? Write.
(Bạn sống ở đâu? Viết.)
Bài 6 :
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Bài 7 :
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about your favourite school room.
(Viết về một phòng học bạn thích.)
Bài 8 :
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about you and your friend’s school things.
(Viết về đồ dùng học tập của bạn và của người bạn của bạn.)
Bài 9 :
1. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Bài 10 :
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about your outdoor activities.
(Viết về hoạt động ngoài trời của bạn.)
Bài 11 :
2. Let’s write.
(Viết đoạn văn.)

Write about your classmates’ last school trip.
(Viết về chuyến đi dã ngoại trường học của bạn cùng lớp.)
Bài 12 :
2. Where do you want to go on a holiday? What do you want to do there? Write your answers.
(Bạn muốn đi đâu trong kỳ nghỉ? Bạn muốn làm gì ở đó? Viết câu trả lời của bạn.)
