Đề bài

Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0 sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a, b) = 16.

Phương pháp giải

a và b là bội của 16, ta giả sử a = 16m; b = 16n ( ƯCLN(m, n) = 1 và m,n ∈ N*)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì ƯCLN(a, b) = 16 nên a và b là bội của 16, ta giả sử a = 16m; b = 16n ( ƯCLN(m, n) = 1 và m,n ∈ N*)

Ta có a + b = 96 nên 16. m + 16. n = 96

16. (m + n) = 96

m + n = 96: 16

m + n = 6

Ta có bảng sau:

m

1

2

3

4

5

n

5

4

3

2

1

ƯCLN (m, n) = 1

TM

Loại

Loại

Loại

TM

 

+Với m = 1; n = 5 ta được a = 16.1 = 16;  b = 16.5 = 80

+Với m = 5; n = 1, ta được a = 16. 5 = 80;  b = 16.1 = 16

Vậy các cặp số (a; b) thỏa mãn là (16; 80) và (80; 16)

 

 

Lời giải hay

 

Xem thêm : Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 mà cả hai đều là hợp số.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a) Tìm các ước của 15 và các ước của – 25.

b) Tìm các ước chung của 15 và – 25.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm ƯCLN(90, 10).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân số \(\frac{{16}}{{10}}\) đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hai số 24 và 35 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm:

a) UC(24,36)

b) UC(60,140)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm:

a) UCLN(3,24)

b) UCLN(8,1,32)

c) UCLN(36,72)

d) UCLN(24, 96, 120)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm ƯCLN của:

a) 35 và 105;

b) 15; 180 và 165.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, không vượt quá 60 sao cho ƯCLN của hai số đó là 17.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0, sao cho ƯCLN của hai số đó là 8 và tích của hai số là 384.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:

a)     n+2 và n+3;

b)    2n+1 và 9n+4

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng tỏ rằng 5a+2b và 7a+3b cũng là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

\Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 đều là hợp số.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho \(a + b = 90\)và ƯCLN(a,b)=15.

Xem lời giải >>
Bài 15 :
Chứng minh rằng phân số \(\frac{{3n + 2}}{{5n + 3}}\) tối giản với mọi số tự nhiên n.
Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số tự nhiên \(n\) để: \(\left( {10-2n} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {n-2} \right)\)

Xem lời giải >>