Đề bài

Các phân số sau có là phân số tối giản hay không? Hãy rút gọn chúng nếu chưa tối giản.

a)\(\frac{{21}}{{36}}\);                                                              

b)\(\frac{{23}}{{73}}\)

Phương pháp giải :

*Ước chung của tử và mẫu khác 1 thì phân số chưa tối giản

*Các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:

- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung

- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

* Rút gọn phân số chưa tối giản bằng cách chia cả tử và mẫu của nó cho ƯCLN

Lời giải chi tiết :

a) \(\frac{{21}}{{36}}\)

Ta có:

21 = 3.7

36 = 22.32

+) Thừa số nguyên tố chung là 3 với số mũ nhỏ nhất là 1 nên ƯCLN(21, 36) = 3.  

Ước chung của tử và mẫu khác 1 nên phân số chưa tối giản

Ta có: \(\frac{{21}}{{36}} = \frac{{21:3}}{{36:3}} = \frac{7}{{12}}\)

b)\(\frac{{23}}{{73}}\)

 Ta có:

23 = 23          

73 = 73

+) Không có thừa số nguyên tố chung nên ƯCLN(23, 73) = 1.  

 Lời giải hay

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Rút gọn các phân số sau:\(\frac{{24}}{{108}};\,\,\frac{{80}}{{32}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Rút gọn các phân số sau:

\(\frac{{28}}{{42}};\,\,\frac{{60}}{{135}};\,\,\frac{{288}}{{180}}\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản \(\frac{{60}}{{72}};\frac{{70}}{{95}};\frac{{150}}{{360}}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân số \(\frac{4}{9}\)  bằng các phân số nào trong các phân số sau: \(\frac{{48}}{{108}};\frac{{80}}{{180}};\frac{{60}}{{130}};\frac{{135}}{{270}}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tìm ƯCLN(4,9).

b) Có thể rút gọn phân số \(\frac{4}{9}\) được nữa không?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất)

a) \(\frac{{28}}{{36}}\);

b) \(\frac{{63}}{{90}}\);

c) \(\frac{{40}}{{120}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hai phân số \(\frac{{60}}{{135}}\)và \(\frac{4}{9}\) có bằng nhau không? Hãy giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản:

a)     \(\frac{{12}}{{24}};\frac{{13}}{{39}};\frac{{35}}{{105}}\)

b)    \(\frac{{120}}{{245}};\frac{{134}}{{402}};\frac{{213}}{{852}}\)

c)     \(\frac{{234}}{{1170}};\frac{{1221}}{{3663}};\frac{{2133}}{{31995}}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Các phân số sau đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản:

a) \(\frac{{50}}{{85}};\)

b) \(\frac{{23}}{{81}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

A. \(\frac{{12}}{{20}}\)

B. \(\frac{{25}}{{40}}\)

C. \(\frac{{22}}{{81}}\)

D. \(\frac{{123}}{{345}}\).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất):

a) \(\frac{{24}}{{146}};\)

b) \(\frac{{64}}{{92}};\)

c) \(\frac{{27}}{{63}};\)

d) \(\frac{{55}}{{185}}\);

e)\(\frac{{51}}{{150}}\) ;

g) \(\frac{{64}}{{156}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Xét xem các phân số sau đã tối giản hay chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.

a) \(\frac{{15}}{{17}}\);

b) \(\frac{{70}}{{105}}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Các phân số sau đã là phân số tối giản hay chưa? Nếu chưa hãy rút gọn về phân số tối giản.

a) \(\frac{{27}}{{123}}\) ;

b) \(\frac{{33}}{{77}}\).

Xem lời giải >>