Đề bài

1. Complete the tips for writing a story with the words in the box.

(Hoàn thành các mẹo viết một câu chuyện với các từ trong khung.)

1 Make sure you _________ with a sentence that makes the reader want to read more.

2 Use _________ sentences to make the story exciting.

3 Use some _________ to make adjectives stronger.

4 Include some _________ speech so that the story feels real.

5 Use a range of _________ tenses.

6 _________ with an interesting, funny or surprising sentence.

Phương pháp giải

*Nghĩa của từ vựng

adverbs: trạng từ

direct: trực tiếp

finish: hoàn thành

narrative: kể

short: ngắn

start: bắt đầu

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 Make sure you start with a sentence that makes the reader want to read more.

(Hãy chắc chắn rằng bạn bắt đầu bằng một câu khiến người đọc muốn đọc thêm.)

2 Use short sentences to make the story exciting.

(Sử dụng những câu ngắn để làm cho câu chuyện trở nên thú vị.)

3 Use some adverbs to make adjectives stronger.

(Sử dụng một số trạng từ để làm cho tính từ mạnh hơn.)

4 Include some direct speech so that the story feels real.

(Bao gồm một số lời nói trực tiếp để câu chuyện có cảm giác chân thực.)

5 Use a range of narrative tenses.

(Sử dụng nhiều thì của câu chuyện.)

6 Finish with an interesting, funny or surprising sentence.

(Kết thúc bằng một câu thú vị, hài hước hoặc gây ngạc nhiên.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

The ancient Egyptians _____ many gods and goddesses.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

The Eiffel Tower is one of the most _____ structures in the world.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

She had been _____ to pursue her dreams despite facing numerous obstacles.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

The company experienced _____ consequences due to poor decision-making.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. VOCABULARY Look at the adjectives below. Underline five of them in the dialogue in exercise 2.

(Nhìn vào các tính từ dưới đây. Gạch dưới năm trong số chúng trong cuộc đối thoại ở bài tập 2.)

Adjectives describing feelings:

anxious

ashamed

bored

confused

cross

delighted

disappointed

embarrassed

envious

frightened

proud

 

relieved

shocked

suspicious

terrified

upset

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

7H Describing stories

2 Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

 

1 The __________ character is Bilbo Baggins.

2 I couldn't __________ with Bella Swan.

3 It's been __________ into a film called The Golden Compass.

4 It's the __________ of a group of boys who get stranded on a desert island.

5 __________I liked about the book was the way it described teenage alienation and disillusionment.

6 It's __________ on the author's experience of the unjust treatment of African Americans in 1930s America.

7 I found the __________ of Harry, Ron and Hermione rather unconvincing.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3 Match the sentences in exercise 2 with the books below that they refer to. Which ones have you read?

(Nối các câu trong bài tập 2 với những cuốn sách dưới đây mà họ đề cập. Những cái nào bạn đã đọc?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5 Complete the sentences with the correct adjectives.

(Hoàn thành các câu với các tính từ đúng.)

1 Mount Everest is 8,848 m _____________

2 The Mariana Trench in the Pacific Ocean is 10,911 m _____________

3 The Empire State Building is 443 m _____________

4 The Amazon River is 6,992 km _____________

5 The country Chile is 4,300 km _____________ but less than 350 km _____________

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Vocabulary

Holiday activities (Các hoạt động trong kỳ nghỉ)

1. Label the pictures with the words/phrases in the list. Then listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh với các từ/cụm từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


• help conserve endangered species    • explore nature           • go on guided tours    • visit local sights

• buy souvenirs           • sunbathe        • try local dishes          • see wildlife

Xem lời giải >>