1. Choose the correct options.
(Chọn những lựa chọn đúng.)
1. Where can I _______ for an English class?
A. visit B. write C. sign up D. transform
2. The _______ of living is rising everywhere.
A. cost B. security C. benefit D. application
3. Are there a lot of job _______ in your city
A. facilities B. industries C. priorities D. opportunities
4. What is the _______ language of Việt Nam?
A. international B. official C. global D. multinational
5. Alan read books about science to _______ his knowledge of the subject.
A. widen B. start C. have D. boost
6. Do you _______ English-learning apps in your lessons?
A. practise B. read C. use D. take
7. Are you interested in learning a _______ language to travel abroad?
A. native B. first C. foreign D. multinational
8. We need to test the _______ quality around the factory.
A. air B. green C. waste D. energy
9. It’s a good idea to _______ English with foreign friends.
A. practice B. provide C. use D. sense
10. Can you show me the way to the nearest electric _______ station?
A. cycling B. charging C. walking D. guiding
11. I only realised how good our healthcare _______ is when I was ill.
A. station B. system C. resource D. solution
12. I believe that _______ farming will be very important in the future.
A. thermal B. fresh C. urban D. green
13. The city planners want to _______ green buildings in the city centre.
A. construct B. start C. access D. boost
14. Broccoli is a great source of vitamin K, so eating it may _______ brainpower.
A. start B. explore C. widen D. boost
15. They are going to build some _______ housing in my neighbourhood.
A. renewable B. low-cost C. public D. clean
16. I’m thinking of _______ online lessons. Do you know where to find good ones?
A. boosting B. adding C. studying D. taking
17. Does your company sell renewable _______?
A. energy B. security C. industry D. farming
18. I’m looking for a speaking class since I want to _______ my communication skills in English.
A. provide B. improve C. sign up D. reduce
1. Where can I sign up for an English class? (Tôi có thể đăng ký lớp học tiếng Anh ở đâu?)
A. visit (v): ghé thăm
B. write (v): viết
C. sign up (v): đăng ký
D. transform (v): biến đổi
2. The cost of living is rising everywhere. (Chi phí sinh hoạt đang tăng lên ở khắp mọi nơi.)
A. cost (n): chi phí
B. security (n): an ninh
C. benefit (n): lợi ích
D. application (n): ứng dụng
=> cost of living: chi phí sinh hoạt
3. Are there a lot of job opportunities in your city? (Thành phố của bạn có nhiều cơ hội việc làm không?)
A. facilities (n): cơ sở vật chất
B. industries (n): các ngành công nghiệp
C. priorities (n): ưu tiên
D. opportunities (n): cơ hội
=> job opportunities: cơ hội việc làm
4. What is the official language of Việt Nam? (Ngôn ngữ chính thức của Việt Nam là gì?)
A. international (n): quốc tế
B. official (n): chính thức
C. global (n): toàn cầu
D. multinational (n): đa quốc gia
=> official language: ngôn ngữ chính thức
5. Alan read books about science to widen his knowledge of the subject. (Alan đọc sách về khoa học để mở rộng kiến thức về chủ đề này.)
A. widen (v): mở rộng
B. start (v): bắt đầu
C. have (v): có
D. boost (v): tăng cường
=> widen knowledge: mở rộng kiến thức
6. Do you use English-learning apps in your lessons? (Bạn có sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh trong giờ học không?)
A. practise (v):luyện tập
B. read (v): đọc
C. use (v): sử dụng
D. take (v): lấy
7. Are you interested in learning a foreign language to travel abroad? (Bạn có nhu cầu học ngoại ngữ để đi du lịch nước ngoài?)
A. native (n): bản xứ
B. first (n): đầu tiên
C. foreign (n): nước ngoài
D. multinational (n): đa quốc gia
=> foreign language: ngoại ngữ
8. We need to test the air quality around the factory. (Chúng ta cần kiểm tra chất lượng không khí xung quanh nhà máy.)
A. air (n): không khí
B. green (adj): xanh
C. waste (n): chất thải
D. energy (n): năng lượng
=> air quality: chất lượng không khí
9. It’s a good idea to practice English with foreign friends. (Luyện tập tiếng Anh với bạn bè nước ngoài là một ý tưởng hay.)
A. practice (v): luyện tập
B. provide (v): cung cấp
C. use (v): sử dụng
D. sense (n): giác quan
10. Can you show me the way to the nearest electric charging station? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm sạc điện gần nhất được không?)
A. cycling (v): đạp xe
B. charging (n): sạc
C. walking (v): đi bộ
D. guiding (v): hướng dẫn
=> electric charging station: trạm sạc điện
11. I only realised how good our healthcare system is when I was ill. (Tôi chỉ nhận ra hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta tốt như thế nào khi tôi bị bệnh.)
A. station (n): nhà ga
B. system (n): hệ thống
C. resource (n): tài nguyên
D. solution (n): giải pháp
=> healthcare system: hệ thống chăm sóc sức khỏe
12. I believe that urban farming will be very important in the future. (Tôi tin rằng nông nghiệp đô thị sẽ rất quan trọng trong tương lai.)
A. thermal (n): nhiệt
B. fresh (adj): tươi
C. urban (n): đô thị
D. green (adj): xanh
=> urban farming: nông nghiệp đô thị
13. The city planners want to construct green buildings in the city centre. (Các nhà quy hoạch thành phố muốn xây dựng những công trình xanh ở trung tâm thành phố.)
A. construct (v): xây dựng
B. start (v): bắt đầu
C. access (v): truy cập
D. boost (v): tăng cường
=> construct green buildings: xây dựng công trình xanh
14. Broccoli is a great source of vitamin K, so eating it may boost brainpower. (Bông cải xanh là nguồn cung cấp vitamin K dồi dào, vì vậy ăn nó có thể tăng cường năng lực trí tuệ.)
A. start (v): bắt đầu
B. explore (v): khám phá
C. widen (v): mở rộng
D. boost (v): tăng cường
=> boost brainpower: tăng cường trí tuệ
15. They are going to build some low-cost housing in my neighbourhood. (Họ sắp xây một số nhà ở giá rẻ ở khu vực lân cận của tôi.)
A. renewable (adj): tái tạo
B. low-cost (adj): chi phí thấp
C. public (adj): công cộng
D. clean (adj): sạch sẽ
=> low-cost housing: nhà ở giá rẻ
16. I’m thinking of taking online lessons. Do you know where to find good ones? (Tôi đang nghĩ đến việc học trực tuyến. Bạn có biết tìm hàng tốt ở đâu không?)
A. boosting (v): tăng cường
B. adding (v): thêm
C. studying (v): học tập
D. taking (v): lấy
=> take online lessons: học bài trực tuyến
17. Does your company sell renewable energy? (Công ty của bạn có bán năng lượng tái tạo không?)
A. energy (n): năng lượng
B. security (n): an ninh
C. industry (n): công nghiệp
D. farming (n): nông nghiệp
=> renewable energy: năng lượng tái tạo
18. I’m looking for a speaking class since I want to improve my communication skills in English. (Tôi đang tìm một lớp học nói vì tôi muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình.)
A. provide (v): cung cấp
B. improve (v): cải thiện
C. sign up (v): đăng ký
D. reduce (v): giảm
=> improve communication skills: nâng cao kỹ năng giao tiếp
Các bài tập cùng chuyên đề
Vocabulary
2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. Angkor Wat in Cambodia is a World _______ Site.
A. Camping
B. Construction
C. Heritage
D. Building
2. Watching the forest from the top of the mountain is an amazing _______.
A. experience
B. habit
C. sight
D. accident
3. In my grandfather's _______, people travelled mostly on foot or by bike.
A. age
B. generation
C. past
D. year
4. The word _______ is new to most elderly people. They didn't know about it in their time.
A. 'eco-tour'
B. 'dance'
C. 'festival'
D. 'community'
5. Nowadays, _______ books have significantly replaced paper books.
A. science
B. picture
C. comic
D. online
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành câu với các từ và cụm từ trong khung.)
package tour promotes flora and fauna varieties native speaker |
1. One advantage of tourism is that it _______ international understanding and cooperation.
2. A _______ is a person who speaks a language as their first language.
3. A _______ is a holiday that is organised by a company at a fixed price and that includes everything.
4. There are many different _______ of English around the world.
5. The Amazon Rainforest has very rich _______, but services and facilities there are limited.
Vocabulary
2. Choose the correct answer A, B, C, or D.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)
1. Pu Luong is a _______ in Viet Nam, It has beautiful limestone mountains with high biodiversity.
A. nature reserve
B. disaster area
C. grassland area
D. natural habitat
2. Pesticides can affect the whole _______ by entering plants first, then insects and birds, and people.
A. flora and fauna
B. food chain
C. habitat
D. food tour
3. To make the best quality videos, the scientist used a modern _______ to film the animals in their habitat.
A. printer
B. e-reader
C. camcorder
D. touchscreen
4. With a _______ music player, she could listen to music anywhere she goes.
A. portable
B. grand
C. heavy
D. smart
5. A firefighter's job is one of the most _______ ones. He/She can help people out of a dangerous fire.
A. interesting
B. basic
C. repetitive
D. rewarding
3. Fill in each blank with the correct form of the given word.
(Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ đã cho.)
1. A _______ must be able to keep calm while performing a medical operation. (SURGERY)
2. Deforestation is one of the causes of serious habitat _______. (LOSE)
3. A food chain helps maintain _______ balance. (ECOLOGY)
4. She closed the curtains because she wanted some _______. (PRIVATE)
5. Household electronic devices save people a lot of time from doing _______ chores. (REPEAT)
1. Choose the correct options.
(Chọn những lựa chọn đúng.)
1. The Great Barrier _______ was one of the most beautiful sights we saw on our trip to Australia.
A. Reef B. Mount C. Harbour D. Canyon
2. We always watch Richard’s _______ when he post them online.
A. diaries B. vlogs C. letters D. messages
3. I work out at the gym every evening to _______ my body and get fit.
A. play B. manage C. strengthen D. increase
4. We should eat a _______ diet with many difference food groups.
A. balanced B. check-up C. stressed D. junk
5. It is important to find a good job with a high salary so that you can make a(n) _______.
A. household B. living C. extended family D. nuclear family
6. Sophia wears _______ clothes like jeans and T-shirts at weekends.
A. casual B. folk C. traditional D. balanced
7. Did you know that exercising and a healthy diet can _______ diseases ?
A. build B. boost C. maintain D. prevent
8. My dad just sent me a _______. He told me to come home right away.
A. text message B. social media C. smartphone D. blog
9. I don’t want to go on a _______ because I always feel sick on boats.
A. safari B. cruise C. beach holiday D. city break
10. The Maldives is a popular tourist _______ with beautiful beaches and villas.
A. facility B. holiday C. destination D. accommodation
1. Choose the correct options.
(Chọn những lựa chọn đúng.)
1. The dancers at the festival wore _______ clothes with different styles and colours.
A. balanced B. folk C. traditional D. extended
2. Are you interested in _______ online lessons with me?
A. taking B. boosting C. doing D. speaking
3. There are more job _______ in urban areas than in rural areas.
A. qualities B. skills C. facilities D. opportunities
4. Larry is always _______. He is never late for work.
A. punctual B. flexible C. honest D. careful
5. Do you know that there are _______ surgeons at out local hospital?
A. cyber B. robotic C. drone D. virtual
6. Learning another language can help _______ your brainpower.
A. boost B. widen C. study D. start
7. Because of joining the school football club, I can _______ relationships by making new friends.
A. practise B. reduce C. explore D. build
8. We need to spend more on public _______ like libraries and hospitals.
A. systems B. solutions C. services D. stations
9. In the future, I hope all cities in my country will have _______ transport.
A. fresh B. renewable C. clean D. friendly
10. English is not my _______ language, but I’m learning it to prepare for my future.
A. official B. foreign C. global D. native
3. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.5 pts)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để đưa ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau. (2,5 điểm))
5. If you train harder in three months, you _____ run a marathon.
A. must B. might not C. can D. should not
6. The longer the talk about the matter is, _____.
A. the situation seems worse B. the worse seem the situation
C. the worse the situation seems D. the situation seems the worse
7. There is a big _____ site near my house, so it’s very noisy.
A. construction B. construct C. constructing D. constructed
8. The committee has _____ a survey of parking problems in residential areas.
A. cut down B. come around C. worked out D. carried out
9. Altdorf is a _____ city with a huge number of foreigners, traders, adventurers, etc.
A. quiet B. peaceful C. bustling D. tranquil
10. The facilities which are available to everybody in an area like parks, schools, shopping centres, etc. are public _____.
A. services B. amenities C. features D. offices
11. We’d better get an _____ to check the wiring before we start decorating.
A. engineer B. architect C. electrician D. artist
12. The government _____ their objective of reducing violent crime.
A. succeeded B. managed C. accomplished D. got
13. Our teacher agreed to extend the _____ by two weeks.
A. finish B. deadline C. limit D. allotment
14. Their house is within easy reach of schools and sports _____.
A. facilities B. means C. systems D. tools
4. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
15. Peter was always optimistic, even when things were at their worst.
A. negative B. positive C. pessimistic D. gloomy
16. You need a good level of physical fitness for this sport.
A. natural B. real C. mental D. bodily
5. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ TRÁI NGHĨA với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
17. People once went into local government because they cared about public amenities and service.
A. private B. common C. popular D. shared
18. Every effort will be made to minimise inconvenience to customers while work is in progress.
A. optimise B. decrease C. reduce D. maximise
4. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
15. The soldiers had to fight the war to protect their country.
A. develop B. defend C. attend D. struggle
16. It is his practice to tell stories about his childhood to his children at bedtime.
A. tradition B. behavior C. custom D. manner
5. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (0.5 pt)
(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ TRÁI NGHĨA với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,5 điểm))
17. My uncle Martin has a great love for cleaning the bathrooms.
A. access B. connection C. stress D. disgust
18. The college was far away from his farmhouse, so his parents bought him a motorbike.
A. close B. mountainous C. downtown D. extended
Vocabulary
1. Choose the correct options.
(Chọn phương án đúng.)
1. There are lots of ______ vendors in this part of the city because it is popular with tourists.
A. household
B. harbour
C. shop
D. street
2. Most teenagers prefer wearing ________ clothes when they hang out with their friends at weekends.
A. casual
B. massive
C. online
D. folk
3. Tom grew up on a farm. That's why he knows how to ______ a horse.
A. play
B. drive
C. ride
D. make
4. I hardly ______ online because I prefer buying things at supermarkets.
A. travel
B. shop
C. wear
D. deliver
5. How did your grandparents _______ living when they were young adults?
A. raise
B. make
C. support
D. play
6. I would love to book a(n) ________ holiday because the price includes flights, accommodation and food.
A. cruise
B. beach
C. adventure
D. package
7. The Northern ________ is one of the most impressive natural wonders to me.
A. Canyon
B. Falls
C. Lights
D. Volcano
8. A agent helped them book their _________ holiday to Mexico.
A. travel
B. tour
C. volunteer
D. package
9. Hotels are my favourite type of ___________.
A. holiday
B. facility
C. accommodation
D. destination
10. Would you like to go on a tour of the jungle with my family?
A. natural
B. guided
C. guesthouse
D. wonder
2. Fill in each gap with face-to-face, social media, smartphone, vlog or letter.
(Điền vào mỗi chỗ trống với face-to-face, social media, smartphone, vlog hoặc letter.)
1. I talk to my friends _________ at school.
2. My best friend often posts photos on _________.
3. Sally records a fashion _______ and posts it online every week.
4. Ben went to the post office to send a(n) ___________.
5. I love my __________ because it's like having a computer in my pocket.
Vocabulary
1 Choose the correct options.
(Chọn những phương án đúng.)
1 What qualifications does a 3D printing __________ need?
A manager
B guard
C pilot
D technician
2 Swimming at the pool is my favourite way to__________fit.
A build
C have
B play
D get
3 Exercising can ________diseases such as cancer and heart disease.
A prevent
C maintain
B improve
D manage
4 Joe works out at the gym three times a week to __________ his body.
A boost
B strengthen
C reduce
D build
5 Jessie does lots of things at the same time because she has good _______ skills.
A multitasking
C teamwork
B communication
D creativity
6 Do you and your family always eat a _________ diet?
A regular
B patient
C stressed
D balanced
7 It is important to make time to _________ with your friends.
A socialise
B reduce
C maintain
D keep
8 I can work in the mornings or the evenings. I don't mind - I'm __________.
A flexible
B hard-working
C enthusiastic
D cooperative
9 What do you think about the career of a _________ farmer?
A cyber
B virtual
C robotic
D vertical
10 Vitamins and minerals have lots of different __________ for our bodies.
A functions
B relationships
C foods
D check-ups
11 I only have _________ foods, such as rice, bread and noodles at the weekends.
A fatty
C sugary
B starchy
D physical
12 I'm thinking of _______ a new hobby this year. I might choose photography.
A working out
C taking up
B staying up
D looking after
13 Ben doesn't like eating ________ products like butter and cheese.
A dairy
C protein
B glucose
D carb
14 My dad is a(n) ______ security guard at the hospital.
A robotic
B artificial
C virtual
D digital
15 Drinking enough water helps your __________ system work properly.
A healthy
B nutrient
C digestive
D mineral
16 My coworker kindly explained the task to me three times. He was very __________.
A punctual
C honest
B hard-working
D patient
5. Use the correct form of the word given to fill in each blank. (1.5 pts)
(Sử dụng dạng đúng của từ đã cho để điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm))
29. My cousin is _____ in both English and Japanese. (FLUENCY)
30. Do you know how many _____ of French there are? (VARIOUS)
31. When did James Cook _____ Australia? (DISCOVERY)
32. The _____ of Alaska started in the 18th century. (EXPLORE)
33. It’s better for the elderly to go on _____ holidays. (PACK)
34. What I don’t like about this tour is that it has a _____ itinerary. (FIX)
4. Choose A, B, C, or D to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions. (0.4 pt)
(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,4 điểm))
9. He has a challenging job, so he has to make every effort to do his best.
A. difficult
B. demanding
C. easy
D. interesting
10. My tablet has a lightweight aluminum case.
A. bright
B. heavy
C. portable
D. thick
10. Choose A, B, C or D to indicate the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. (0.4 pt)
(Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có nghĩa GẦN NHẤT với phần gạch chân trong mỗi câu hỏi sau. (0,4 điểm))
41. Suoi Thau in Ha Giang is the most gorgeous grassland in the area.
A. grand
B. spectacular
C. green
D. large
42. My new tablet is really lightweight, portable, and easy to use.
A. easily-carried
B. user-friendly
C. easily-adjusted
D. smartly-designed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 23. I often note down the words I don't know to improve my vocabulary.
(Tôi thường ghi lại những từ tôi không biết để cải thiện vốn từ vựng của mình.)
A. look up
(tra cứu)
B. write
(viết)
C. read
(đọc)
D. search for
(tìm kiếm)
Question 24. My sister got divorced last year. She seems happier now.
(Chị gái tôi đã ly hôn vào năm ngoái. Bây giờ cô ấy có vẻ hạnh phúc hơn.)
A. childless
(không con)
B. married
(đã cưới)
C. single
(độc thân)
D. relative
(liên quan đến)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ NGƯỢC nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 25. It is essential to learn English if you want to study overseas.
(Học tiếng Anh là điều cần thiết nếu bạn muốn đi du học.)
A. useless
(vô ích)
B. needed
(cần thiết)
C. boring
(nhạt nhẽo)
D. important
(quan trọng)
Question 26. I want to work for an international company in the future.
(Tôi muốn làm việc cho một công ty quốc tế trong tương lai.)
A. overseas
(hải ngoại)
B. foreign
(nước ngoài)
C. worldwide
(trên toàn thế giới)
D. local
(địa phương)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 15. "Can you turn on thefor this movie? It's noisy here, and I can't hear very well."
("Bạn có thể bật...để xem phim này được không? Ở đây ồn ào quá, tôi nghe không rõ lắm.")
A. lyrics
(lời bài hát)
B. subtitles
(phụ đề)
C. furniture
(nội thất)
D. fairy tale
(truyện cổ tích)
Question 16. When I was a kid, Istay at my grandma's house after school.
(Khi còn nhỏ, tôi......ở lại nhà bà ngoại sau giờ học.)
A. would
(sẽ)
B. may
(có thể)
C. will
(sẽ)
D. can
(có thể)
Question 17. I wish my housea bigger yard.
(Tôi ước gì nhà tôi......có một sân rộng hơn.)
A. has
(có)
B. have
(có)
C. had
(có)
D. will have
(sẽ có)
Question 18. You should stay atwhen traveling in order to save money.
(Bạn nên ở......khi đi du lịch để tiết kiệm tiền.)
A. pharmacies
(hiệu thuốc)
B. monuments
(di tích)
C. spas
(spa)
D. hostels
(nhà trọ)
Question 19. Our apartment building doesn't have an . Walking up the stairs is so tiring.
(Chung cư của chúng tôi không có......Đi lên cầu thang mệt lắm.)
A. assistant
(trợ lý)
B. elevator
(thang máy)
C. appliance
(thiết bị)
D. embassy
(đại sứ quán)
Question 20. Let's go to a and get some pastries for breakfast.
(Chúng ta hãy đến một quán...và mua ít bánh ngọt cho bữa sáng.)
A. bed and breakfast
(bữa sáng trên giường)
B. gallery
(phòng trưng bày)
C. bakery
(cửa hàng bánh mì)
D. cottage
(ngôi nhà tranh)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 23. We use solar panels to generate electricity for our home.
(Chúng tôi sử dụng các tấm pin mặt trời để tạo ra điện cho ngôi nhà của mình.)
A. remind
(nhắc lại)
B. create
(tạo nên)
C. improve
(cải thiện)
D. admire
(ngưỡng mộ)
Question 24. I always note down new words that I hear to help me remember them.
(Tôi luôn ghi lại những từ mới mà tôi nghe được để giúp tôi ghi nhớ chúng.)
A. read
(đọc)
B. listen to
(nghe)
C. write
(viết)
D. look up
(tra cứu)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 25. Many people in my generation are single and happy about it.
(Nhiều người trong thế hệ của tôi độc thân và hạnh phúc vì điều đó.)
A. one
(một)
B. divorced
(đã ly hôn)
C. married
(đã cưới)
D. official
(chính thức)
Question 26. My brother suggested we visit this ancient town in the north of Vietnam.
(Anh trai tôi đề nghị chúng tôi đến thăm thị trấn cổ ở phía bắc Việt Nam này.)
A. impressive
(ấn tượng)
B. new
(mới)
C. amazing
(tuyệt vời)
D. old
(cũ)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 23. My doctor advised me to take up walking or running to get more exercise.
(Bác sĩ khuyên tôi nên đi bộ hoặc chạy để tập thể dục nhiều hơn.)
A. continue
(tiếp tục)
B. accept
(chấp nhận)
C. start
(bắt đầu)
D. join
(tham gia)
Question 24. You shouldn't disturb any plants or animals when you visit a natural wonder.
(Bạn không nên làm phiền bất kỳ loài thực vật hoặc động vật nào khi đến thăm một kỳ quan thiên nhiên.)
A. change
(thay đổi)
B. worry
(lo lắng)
C. interrupt
(làm gián đoạn)
D. move
(di chuyển)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 25. A health expert spoke to students to promote healthy habits.
(Một chuyên gia sức khỏe đã nói chuyện với sinh viên để thúc đẩy những thói quen lành mạnh.)
A. give a worse job to
(giao cho một công việc tồi tệ hơn)
B. not advertise
(không quảng cáo)
C. warn them about
(cảnh báo về họ)
D. buy
(mua)
Question 26. It's a challenging but unique experience, which attracts many people.
( Đó là một trải nghiệm đầy thử thách nhưng độc đáo, thu hút nhiều người.)
A. calm
(điềm tĩnh)
B. easy
(dễ)
C. weak
(yếu đuối)
D. satisfying
(thỏa mãn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 23. Both the author and the book's audience are excited that there will be a movie based on it.
(Cả tác giả và khán giả của cuốn sách đều vui mừng vì sẽ có một bộ phim dựa trên nó.)
A. plumbers
(thợ sửa ống nước)
B. lawyer
(luật sư)
C. readers
(độc giả)
D. producers
(nhà sản xuất)
Question 24. The view from the top of the mountain is spectacular.
(Khung cảnh nhìn từ đỉnh núi thật ngoạn mục.)
A. miserable
(khổ sở)
B. natural
(tự nhiên)
C. ancient
(cổ đại)
D. incredible
(đáng kinh ngạc)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
Question 25. The number of accidents fell after the police started directing traffic during rush hour.
(Số vụ tai nạn giảm sau khi cảnh sát bắt đầu phân luồng giao thông trong giờ cao điểm.)
A. rose
(đã tăng)
B. broke down
(bị phá vỡ)
C. achieved
(đạt được)
D. went down
(giảm xuống)
Question 26. A nourishing and balanced diet is very important to our health.
(Một chế độ ăn uống bổ dưỡng và cân bằng rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta.)
A. harmless
(vô hại)
B. vegetarian
(người ăn chay)
C. potential
(tiềm năng)
D. unhealthy
(không khỏe mạnh)