Đề bài

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = 5 + \sqrt {2x - 1} \).

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(B = 2024 - \sqrt {5x + 2} \).

Phương pháp giải

Đánh giá giá trị của biểu thức lần lượt từ căn bậc hai.

Ví dụ: \(\sqrt a  \ge 0\) nên \(\sqrt a  + b \ge b\). Hoặc \(\sqrt a  \ge 0\) do đó \( - \sqrt a  \le 0\)…

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)   Điều kiện xác định: \(x \ge \frac{1}{2}\).

Do \(\sqrt {2x - 1}  \ge 0\) nên \(\sqrt {2x - 1}  + 5 \ge 5\) với \(x \ge \frac{1}{2}\).

Dấu ‘=” xảy ra khi và chỉ khi \(2x - 1 = 0\) hay \(x = \frac{1}{2}.\)

Vậy giá trị nhỏ nhất của \(A = 5\) khi \(x = \frac{1}{2}.\)

b)  Điều kiện xác định: \(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\).

Do \(\sqrt {5x + 2}  \ge 0\) nên \( - \sqrt {5x + 2}  \le 0\) hay \(2024 - \sqrt {5x + 2}  \le 2024\)với \(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\).

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \(5x + 2 = 0\) hay \(x = \frac{{ - 2}}{5}.\)

Vậy giá trị lớn nhất của \(B = 2024\) khi \(x = \frac{{ - 2}}{5}.\)

Xem thêm : SBT Toán 9 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{2x}}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = 9$ là

  • A.

    $\dfrac{9}{2}$

  • B.

    $\dfrac{9}{4}$

  • C.

    $9$

  • D.

    $18$

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{x}{{\sqrt x  + 1}}\). Giá trị của $P$ khi $x = \dfrac{2}{{2 - \sqrt 3 }}$ là

  • A.

    $4$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $1$

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\).

Giá trị của $P$ khi $x = 3 + 2\sqrt 2 $ là:

  • A.

    $4 + 3\sqrt 2 $

  • B.

    $4 - 3\sqrt 2 $

  • C.

    $3$

  • D.

    $3\sqrt 2 $

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{x + 2\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x }}\)với $x > 0$. So sánh $P$ với $4$.

  • A.

    $P > 4$

  • B.

    $P < 4$

  • C.

    $P = 4$

  • D.

    $P \le 4$

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{3\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với $x \ge 0$. Tìm $x$ biết $P = \sqrt x $ .

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Giá trị của biểu thức  \(2\sqrt {\dfrac{{16a}}{3}}  - 3\sqrt {\dfrac{a}{{27}}}  - 6\sqrt {\dfrac{{4a}}{{75}}} \) là

  • A.

    $\dfrac{{23\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt {3a} }}{{15}}$

  • C.

    $\dfrac{{23\sqrt a }}{{15}}$

  • D.

    $\dfrac{{3\sqrt {3a} }}{{15}}$

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Rút gọn biểu thức  $E = \dfrac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\dfrac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} $ với $0 < a < b$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{\sqrt a }}{2}$

  • B.

    $\dfrac{{\sqrt b }}{2}$

  • C.

    $\dfrac{{ - \sqrt b }}{2}$

  • D.

    $a\sqrt b $

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Rút gọn biểu thức  $4{a^4}{b^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{a^8}{b^4}}}} $ với $ab \ne 0$ ta được

  • A.

    $\dfrac{{{a^2}}}{b}$

  • B.

    $12$

  • C.

    $6$

  • D.

    $36$

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho biểu thức $A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x  + 2}} + \dfrac{{2 + 5\sqrt x }}{{4 - x}}$ với $x \ge 0;x \ne 4$

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho biểu thức

$B = \left( {\dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{x - 1}} - \dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{x + 2\sqrt x  + 1}}} \right).\dfrac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{2}$ với $x \ge 0;x \ne 1$

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Cho biểu thức $C = \dfrac{{2\sqrt x  - 9}}{{x - 5\sqrt x  + 6}} - \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  - 2}} - \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{3 - \sqrt x }}$

với $x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9$.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = 4\) là:

  • A.

    \(4\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(-2\)

  • D.

    \(\dfrac{2}{3}\)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x \ge 0;x \ne 1\). Giá trị của \(P\) khi \(x = \dfrac{8}{{3 - \sqrt 5 }}\) là:

  • A.

    \(5 + \sqrt 5 \)

  • B.

    \(5\)

  • C.

    \(\dfrac{{5 + \sqrt 5 }}{5}\)

  • D.

    \(\sqrt 5 \)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Cho biểu thức \(P = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\) . Giá trị của \(P\) khi \(x\)  thỏa mãn phương trình \({x^2} - 5x + 4 = 0\).

  • A.

    \( - \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(\sqrt 2 \)

  • C.

    \( - 1\)            

  • D.

    Không tồn tại giá trị \(P.\)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{2\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(2\).

  • A.

    \(A > 2\)

  • B.

    \(A < 2\)

  • C.

    \(A = 2\)

  • D.

    \(A \ge 2\)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Cho biểu thức \(B = \dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{\sqrt x  + 2}}\)với \(x \ge 0\). So sánh \(A\) với \(1\).

  • A.

    \(B > 1\)

  • B.

    \(B < 1\)

  • C.

    \(B = 1\)

  • D.

    \(B \le 1\)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\). Tìm các giá trị của \(x\) biết \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{2}\) .

  • A.

    \(x = 0;x = 5\)

  • B.

    \(x = 0\)

  • C.

    \(x = 0;x = 25\)

  • D.

    \(x = 5;x = 1\)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  + 6\sqrt {\dfrac{a}{4}}  - a\sqrt {\dfrac{4}{a}}  + 5\sqrt {\dfrac{{4a}}{{25}}} \) với \(a > 0,\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(12\sqrt a \)

  • B.

    \(8\sqrt a \)

  • C.

    \(6\sqrt a \)

  • D.

    \(10\sqrt a \)

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \dfrac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)\) với \(x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9\)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho biểu thức \(C = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 1}} + \dfrac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) với \(x > 0;x \ne 1\)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}}  - 1}} - \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}} \right):\left( {1 - \dfrac{{x + 4}}{{x + \sqrt x  + 1}}} \right)\)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho \(A = \dfrac{{2\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) với \(x \ge 0.\) Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để \(A\) có giá trị nguyên.

  • A.

    \(2\)     

  • B.

    \(1\)     

  • C.

    \(0\)     

  • D.

    \(3\)     

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Rút gọn biểu thức  \(D = \dfrac{{2\left( {a + b} \right)}}{{\sqrt b }}\sqrt {\dfrac{b}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với \(a,b > 0\) ta được:

  • A.

    \(a + b\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt b }}{2}\)

  • D.

    \(2\sqrt b \)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Rút gọn biểu thức  \(\dfrac{{{a^2}}}{{11}}.\sqrt {\dfrac{{121}}{{{a^4}{b^{10}}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được:

  • A.

    \(\dfrac{1}{{\left| {{b^5}} \right|}}\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{{b^5}}}\)

  • C.

    \({b^5}\)

  • D.

    \(\dfrac{{11}}{{{b^5}}}\)

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Với \(y < 0 < x\), so sánh \(A = 2\left( {x - y} \right)x{y^3}.\dfrac{{\sqrt {{x^2}{y^3}} }}{{\sqrt {{x^4}{y^5}{{\left( {x - y} \right)}^2}} }}\) và \(0.\)

  • A.
    \(A < 0\)
  • B.
    \(A > 0\)
  • C.
    \(A \ge 0\)
  • D.

    Đáp án khác

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Với \(a,b > 0\), biểu thức \(3a{b^2}.\sqrt {\dfrac{{{b^2}}}{{{a^4}}}} \) bằng:

  • A.

    \(\dfrac{{ - 3{b^2}}}{a}\)

  • B.

    \(\dfrac{{3{b^2}}}{a}\)

  • C.

    \(\dfrac{{3{b^3}}}{a}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 3{b^3}}}{a}\)

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho \(Q = \dfrac{{x + \sqrt x  + 1}}{{\sqrt x }}\). Tìm \(x\) để \(Q = 3\)

  • A.
    \(x =  \pm 1\)  
  • B.
    \(x = 1\)         
  • C.
    \(x =  - 1\)
  • D.
    Kết quả khác
Xem lời giải >>

Bài 28 :

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức  \(Q = \dfrac{{2x - 3\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  - 2}}\) tại \(x = 2020 - 2\sqrt {2019} \)

  • A.
    \(Q = 2\sqrt x  + 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 1\)
  • B.
    \(Q = 2\sqrt x  - 1\,\,\,;\,\,\,2\sqrt {2019}  - 3\)
  • C.
    \(Q = \sqrt x  - 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  - 3\)
  • D.
    \(Q = \sqrt x  + 2\,\,\,;\,\,\,\sqrt {2019}  + 1\)
Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho các biểu thức : \(P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x  + 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x  + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x  + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x  + 3}}{{x - \sqrt x  + 1}}\,\,\,\left( {x \ge 0} \right)\)

Rút gọn biểu thức \(P.\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(P \ge \dfrac{1}{5}\).

  • A.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

  • B.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 3}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • C.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 2\)

  • D.

    \(P = \dfrac{1}{\sqrt{x} + 1}\,\,;\,\,0 \le x \le 4\)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Cho căn thức \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} .\)

a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x.

b) Rút gọn căn thức đã cho với \(x \ge 2.\)

c) Chứng tỏ rằng với mọi \(x \ge 2,\) biểu thức \(\sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} } \) có giá trị không đổi.

Xem lời giải >>