Đề bài

Choose the best answer.

Let _________ apply for that volunteer organization.

  • A.

    we

  • B.

    our

  • C.

    us

  • D.

    ours

Phương pháp giải :

Xác định từ loại cần điền sau động từ "let".

Lời giải chi tiết :

A. we: chúng ta => đóng vai trò chủ ngữ, đứng trước động từ

B. our: của chúng ta => tính từ sở hữu, luôn được theo sau bởi danh từ

C. us: chúng ta => đóng vai trò tân ngữ, đứng sau động từ

D. ours: (cái gì/ ai) của chúng ta => đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ, được dung để thay cho danh từ đã được nhắc đến trước nó.

Sau động từ “let” cần tân ngữ. => Let us = Let’s: Chúng ta hãy

Let us apply for that volunteer organization

(Chúng ta hãy cùng nộp đơn xin vào tổ chức tình nguyện đó đi.)

Chọn C

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar (Ngữ pháp)

Subject/ Object pronouns & Possessive adjectives

(Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ/ tân ngữ & tính từ sở hữu)

5. Fill in each gap with the correct subject or object pronoun.

(Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ đúng.)

1. Dad is still at work. Call him.

2. Mel and John aren’t American. _______ are British.

3. This is my dog, Sam. Do you like ______ ?

4. _______ can speak Spanish. Listen to me!

5. Emma is in the garden. You can play with ____ .

6. Trung and you are from Vietnam. _______ are Vietnamese.

7. My sisters can run fast. Look at _____ !

8. John can paint. These paints are for ______ .

9. ______ can climb. Watch us!

10. I’m a new student. My name’s Michael. You can call _____ Mike.

11. This is Tom. _______ is 12 years old.

12. Hi, Mum! Can I cook dinner with _____?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar

Subject/ Object pronoun & Possessive adjective

(Đại từ chủ ngữ/ tân ngữ & tính từ sở hữu)

3. Fill in each gap with the correct subject/ object pronoun or possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ/ tân ngữ hoặc tính từ sở hữu chính xác.)

1. It’s Steve and Call’s birthday. The gift is for _____.

2. Can you give John his book when you see ______.

3. Spencer and Cory are from Texas. ______ are American.

4. I’m late for _____ art class.

5. Jessie is in trouble with   _____ history teacher.

6. My mum is a chef, _____ is good at her job.

7. Coin and Mary are in ______ house now.

8. My dad and I play chess, ______ really enjoy it.

9. My sister is outside. Go and see _____.

10. Look at this cat. _____ is white.

Xem lời giải >>