Đề bài

Biểu thức x2+x+14 viết được dưới dạng bình phương của một tổng là

A.[x+(12)]2.        

B.(x+12)2.

C.(2x+12)2   

D.(12x+1)2

Phương pháp giải

Sử dụng hằng đẳng thức

(a+b)2=a2+2ab+b2.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: x2+x+14=x2+2.x.12+(12)2=(x+12)2.

Chọn đáp án B.

Xem thêm : SBT Toán 8 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (a+b).(a+b).

Từ đó rút ra liên hệ giữa (a+b)2a2+2ab+b2

Xem lời giải >>
Bài 2 :
  1. Khai triển (2b+1)2
  2. Viết biểu thức 9y2+6yx+x2 dưới dạng bình phương của một tổng.
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

x2+12x+116 tại x=99,75.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chứng minh đẳng thức (10a+5)2=100a(a+1)+25. Từ đó em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng là 5.

Áp dụng: Tính 252;352.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biểu thức 25x2+20xy+4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:

A. [5x+(2y)]2

B. [2x+(5y)]2

C. (2x+5y)2

D. (5x+2y)2.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính:

a) (3x+1)2                                 

b) (4x+5y)2                   

c) (5x12)2                     

d) (x+2y2)2

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Diện tích của hình vuông MNPQ (hình 4) có thể được tính theo những cách nào?

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho ab là hai số thực bất kì.

1. Thực hiện phép tính (a+b)(a+b)

2. Hãy cho biết: (a+b)2=?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính:

a)     (a+4)2;

b)    (2u+5v)2

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:

a) 16a2+8a+1;

b) x2+25y2+10xy

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính nhanh: (0,76)3+(0,24)3+3.0,76.0,24

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Biểu thức (x2y)2  bằng:

A. x2+2xy+2y2

B. x22xy+2y2

C. x2+4xy+4y2

D. x24xy+4y2

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh a2 chia 3 dư 1.

b) Biết số tự nhiên a chia 5 dư 3. Chứng minh a2 chia 5 dư 4.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có:

(n+2)2n2 chia hết cho 4.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rằng a2 chia 3 dư 1.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức

x2+12x+116 tại x=99,75.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chứng minh đẳng thức (10a+5)2=100a(a+1)+25. Từ đó, em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng là 5.

Áp dụng: Tính 252,352.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Biểu thức 25x2+20xy+4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:

A. [5x+(2y)]2.

B. [2x+(5y)]2.

C. (2x+5y)2.

D. (5x+2y)2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2.

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Khai triển (3x+2)2 ta được

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho a2+b2+c2=ab+bc+caa+b+c=2022. Tính a,b,c.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Khai triển (3x+4y)2, ta được:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Điền vào chỗ trống sau: (x+2)2=x2+...+4

Xem lời giải >>