4 Complete the sentences using the correct form of the words in the box.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)
distance learning |
learning community |
adult education |
informed |
night school |
maintain |
widen |
wonder |
1. It is difficult to __________ a good work-life balance if you have a demanding job.
2. My father wants to keep __________ about global events, so he always watches news channels live.
3. The __________ offers adult education classes in the evening to students who work during the day.
4. As technology is developing rapidly, remote learning or __________ is getting more and more popular.
5. There are different __________ in our area, so you can choose the group whose learning goals you share.
6. Continuing education or __________ allowed him to take interesting classes and learn things he had failed to learn at school.
7. I am still __________ why he didn't continue his studies after getting high grades in all exams.
8. A study has found that technology has __________ the generation gap.
*Nghĩa của từ vựng
distance learning (n): học từ xa
learning community (n): cộng đồng học tập
adult education (n): giáo dục người lớn
informed (adj): nắm được tin tức
night school (n): lớp học ban đêm
maintain (v): duy trì
widen (v): mở rộng
wonder (v): băn khoăn
1. maintain |
2. informed |
3. night school |
4. distance learning |
5. learning communities |
6. adult education |
7. wondering |
8. widened |
1. maintain
Theo sau “to” cần một động từ ở dạng nguyên thể.
It is difficult to maintain a good work-life balance if you have a demanding job.
(Thật khó để duy trì sự cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống nếu bạn có một công việc đòi hỏi khắt khe.)
2. informed
Theo sau động từ “keep” (giữ) cần một tính từ.
My father wants to keep informed about global events, so he always watches news channels live.
(Cha tôi muốn cập nhật thông tin về các sự kiện toàn cầu nên ông luôn xem các kênh tin tức trực tiếp.)
3. night school
Theo sau mạo từ “the” cần một danh từ.
The night school offers adult education classes in the evening to students who work during the day.
(Trường ban đêm cung cấp các lớp giáo dục người lớn vào buổi tối cho những học sinh làm việc vào ban ngày.)
4. distance learning
Trước động từ tobe “is” cần một danh từ làm chủ ngữ.
As technology is developing rapidly, remote learning or distance learning is getting more and more popular.
(Khi công nghệ ngày càng phát triển thì việc học từ xa hay học từ xa ngày càng trở nên phổ biến.)
5. learning communities
Theo sau tính từ “different” (khác nhau) cần một danh từ.
There are different learning communities in our area, so you can choose the group whose learning goals you share.
(Có nhiều cộng đồng học tập khác nhau trong khu vực của chúng tôi, vì vậy bạn có thể chọn nhóm có mục tiêu học tập mà bạn chia sẻ.)
6. adult education
Trước động từ “allowed” (cho phép) cần một danh từ làm chủ ngữ.
Continuing education or adult education allowed him to take interesting classes and learn things he had failed to learn at school.
(Giáo dục thường xuyên hoặc giáo dục dành cho người lớn cho phép anh tham gia các lớp học thú vị và học được những điều anh chưa học được ở trường.)
7. wondering
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra với chủ ngữ là “I”: S + am + V-ing.
I am still wondering why he didn't continue his studies after getting high grades in all exams.
(Tôi vẫn thắc mắc tại sao anh ấy không tiếp tục việc học sau khi đạt điểm cao trong tất cả các kỳ thi.)
8. widened
Theo sau “has” cần một động từ ở dạng V3/ed để tạo nên thì hiện tại hoàn thành.
A study has found that technology has widened the generation gap.
(Một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng công nghệ đã làm gia tăng khoảng cách thế hệ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer
One of the most forgotten ____ of education is to teach students how they can learn on their own.
Choose the best answer
When the post finally fell ____. They offered it to Brian.
Choose the best answer
Today's online world is full of opportunities for all of us to ____ our own learning path.
Choose the best answer
Is English a compulsory subject or a(n) ____ one at high school here?
Choose the best answer
As a university student you are expected to take responsibility for your on learning and be
____.
Choose the best answer
If you understand a matter thoroughly, that means you understand it ____.
Choose the best answer
Wisdom is not a product of schooling but the lifelong ____ to acquire it.
Choose the best answer
Asking the ____ questions can be more important than having the answers.
Choose the best answer
Lifelong learning is really important to ____ the successful life and career you want and deserve.
Choose the best answer
Lifelong learners are ____ to learn and develop because they want to: it is a deliberate and voluntary act.
Choose the best answer
Curiosity and lack of fear of ____ is what distinguishes bright people.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
What he can't do is to make attendance compulsory, or threaten that non attendance will delay other qualifications.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It just gave you a stronger motivation for doing what you already knew was right.
Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The plans should remain flexible to accommodate changes in students' needs and circumstances.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We all welcome the government's initiative to boost lifelong learning.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
His life is a rich source of inspiration for many writers and poets.
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Lifelong learning can also help amend some of the weaknesses of the education system.
a. Read the sentences and match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.
(Đọc các câu và nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
• It takes a lot of self-discipline to complete assignments on time in an online class.
(Cần phải có kỷ luật tự giác cao để hoàn thành bài tập đúng thời hạn trong lớp học trực tuyến.)
• She left her job to follow her passion for music. She's always loved singing.
(Cô bỏ việc để theo đuổi niềm đam mê âm nhạc. Cô ấy luôn yêu thích ca hát.)
• We need to have an analysis of the data to understand our customers better.
(Chúng ta cần phân tích dữ liệu để hiểu rõ hơn về khách hàng.)
• We need to improve our customer satisfaction. A lot of them aren't happy with our services.
(Chúng ta cần cải thiện sự hài lòng của khách hàng. Rất nhiều người trong số họ không hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.)
• Staying late is voluntary, but I think we are going to talk about some very interesting things.
(Ở lại muộn là tự nguyện, nhưng tôi nghĩ chúng ta sẽ nói về một số điều rất thú vị.)
• We use the latest technology to be competitive with companies that sell the same products
(Chúng tôi sử dụng công nghệ mới nhất để cạnh tranh với các công ty bán cùng sản phẩm)
• These courses are in-demand right now. We'll need to open more classes.
(Những khóa học này hiện đang có nhu cầu. Chúng ta sẽ cần mở thêm lớp học.)
• You need to work hard to acquire these skills. You won't get them easily.
(Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để có được những kỹ năng này. Bạn sẽ không có được chúng một cách dễ dàng.)
1. acquire: get something by effort or ability
(có được: có được thứ gì đó bằng nỗ lực hoặc khả năng)
2. ____________________: a careful study of something in order to understand it better
(nghiên cứu cẩn thận về một cái gì đó để hiểu rõ hơn về nó)
3. ____________________: wanted or needed by many people
(được nhiều người mong muốn hoặc cần đến)
4. ____________________: the good feeling that you have when you get something that you wanted
(cảm giác vui sướng khi bạn có được thứ mình muốn)
5. ____________________: the ability to make yourself do things that should be done
(khả năng buộc bản thân làm những việc nên làm)
6. ____________________: a very strong feeling of love, hate, anger, etc.
(cảm giác yêu, ghét, giận dữ, v.v. rất mạnh mẽ.)
7. ____________________: done by choice, not forced
(tự nguyện thực hiện, không bị ép buộc)
8. ____________________: as good as or better than others
(bằng hoặc tốt hơn người khác)
b. What skills/qualities do people need to study/work effectively? Add any suitable new words and your own ideas.
(Mọi người cần những kỹ năng/phẩm chất nào để học tập/làm việc hiệu quả? Thêm bất kỳ từ mới phù hợp và ý tưởng của riêng bạn.)
c. Use the new words to talk about your passion and what you need to follow it.
(Sử dụng những từ mới để nói về niềm đam mê của bạn và những gì bạn cần theo đuổi nó.)
- My passion is learning languages. I'll need good self-discipline to keep learning.
(Niềm đam mê của tôi là học ngôn ngữ. Tôi sẽ cần có kỷ luật tự giác tốt để tiếp tục học tập.)
a. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
1. Researchers have found that regular reading can ________ memory in older adults.
A. boost
B. delete
C. relax
D. concentrate
2. My grandmother wanted to ________ on her English before her visit to Australia.
A. cut down
B. brush up
C. look down
D. put up
3. You should ________ your English language skills even after leaving school.
A. remain
B. stay
C. maintain
D. select
4. Watching the news every day helps me stay ________ about current events.
A. awake
B. healthy
C. active
D. informed
5. If you want to become a ________ person, you should never stop learning.
A. well-rounded
B. surrounded
C. proud
D. healthy
6. Many school-leavers ________ whether to continue their academic education or start working.
A. wander
B. wonder
C. relax
D. travel
7. Working mothers really need strong ________ to continue their professional development.
A distraction
B. opinion
C. determination
D. personality
8. There were too many ________ at home, so I wasn't able to complete my online course.
A. experiences
B. attractions
C. supports
D. distractions
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ GẦN NGHĨA NHẤT với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. I think I'll need a couple of weeks to brush up on my French before the trip.
A. remove quickly
B. clean up
C. study hard
D. improve quickly
2. The school is committed to providing all children with a well-rounded education.
A modern
B. round-shaped
C. all-round
D. complex
3. Developing both technical and soft skills is especially relevant in today's world.
A. trivial
B. important
C. redundant
D. responsible
4. They failed to apply the knowledge they acquired from the course into their work.
A. obtained
B. changed
C. returned
D. focused
3. Complete the phrases with the words in the box.
back |
bear |
bell |
draw |
escape |
heart |
slip |
1. to slip sb’s mind = to forget about sth
2. to think _____ to sth = to try to recall an event
3. to _____ you = to try to think of something but not be able to
4. to learn by _____ = to memorise sth
5. to _____ sth in mind = to remember sth
6. to _____ a blank = to be unable to remember sth
7. to ring a _____ = to sound familiar
Vocabulary (Từ vựng)
Lifelong learning activities (Các hoạt động học tập suốt đời.)
1. Look at the photos and choose the correct option.
(Nhìn vào các bức ảnh và chọn đáp án đúng.)
2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. To say that all teenagers are awkward and moody is an unfair generalisation. (general)
2. Jenny is so _____ (organise) that she is unable to find her to-do list and can't even find a pen to write a new one.
3. Minh found a website where he could order _____ (personal) trainers with his name on.
4. I realise my fear of birds is completely _____ (rational) but I simply can't get over it.
5. Emma, assuming you did your homework, could you _____ (summary) chapter two for the class, please?
6. The brain's capacity to process _____ (vision) information is remarkable.
1. Fill in the blank with a suitable word in the box.
(Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp trong hộp.)
foster |
ideology |
|
navigate |
propel |
contemporary |
1. Studying hard can _____ (cause sb to be in a situation) individuals toward academic success and personal growth.
2. Studying abroad can _____ (promote) a deeper cultural understanding.
3. Mr. Hung always keeps up with _____ (current) issues by reading daily newspapers and online articles.
4. Thanks to my teachers, I have managed to _____ through (deal effectively with) four challenging university years.
5. There are many differences in the _____ (beliefs or ideas) of parents and their children.