Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài nghe:
1. A: What do you like doing in your free time?
B: I like reading stories.
A: What about you?
B: I like reading stories too.
2. A: Do you like playing the guitar?
B: No, I don't.
A: What do you do at the weekend?
B: I always play the violin.
3. A: I like going for a walk on Sundays. What do you do at the weekend?
B: I usually go roller skating in the park.
A: I never go skating because I can't skate.
4. A: I love swimming. Do you like it?
B: Yes, I do. It's my favorite sport.
A: What do you do in summer?
B: I often swim in the sea.
Tạm dịch:
1. A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Mình thích đọc truyện.
A: Còn bạn thì sao?
B: Mình cũng thích đọc truyện.
2. A: Bạn có thích chơi guitar không?
B: Không, mình không thích.
A: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
B: Mình luôn chơi violin.
3. A: Mình thích đi dạo vào Chủ nhật. Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
B: Mình thường đi trượt patin trong công viên.
A: Mình không bao giờ đi trượt patin vì mình không biết trượt.
4. A: Mình thích bơi lội. Bạn có thích không?
B: Có, mình thích. Đó là môn thể thao yêu thích của mình.
A: Bạn làm gì vào mùa hè?
B: Mình thường bơi ở biển.


Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.
What are you doing, Nam?
(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)
I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.
(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.)
b.
What do you like doing in your free time, Mary?
(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)
I like playing the violin.
(Mình thích chơi vi-ô-lông.)
Bài 2 :
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài 3 :
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.
What do you do at the weekend?
(Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I usually listen to music.
(Mình thường nghe nhạc.)
b.
How about you, Bill? What do you do at the weekend?
(Bạn thì sao, Bill? Bạn làm gì vào cuối tuần?)
I often play table tennis.
(Mình thường xuyên chơi bóng bàn.)
Bài 4 :
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Bài 5 :
3. Let’s chant.
(Hãy cùng ca.)

Bài 6 :
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. Where were you last Sunday? - We were at the ______
a. campsite
b. funfair
2. What did you do this morning? - We ______ around the lake.
a. cycled
b. walked
3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.
a. farm
b. zoo
4. What did you do in the evening? - I ______.
a. played the guitar
b. danced a round the campfire
Bài 7 :
3. Let’s chant.
(Hãy cùng ca.)

Bài 8 :
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)

Bài 9 :
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)

Bài 10 :
1. Listen and check (✓) or cross (x) .
(Nghe và đánh dấu đúng (✓) hoặc sai (x).)

Bài 11 :
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài 12 :
1. Listen and write T(Thanh), H(Huy), A(Anh), or K(Khoa).
(Nghe và viết T(Thanh), H(Huy), A(Anh), hoặc K(Khoa).)

Bài 13 :
2. Listen again and write T(true) or F(false).
(Nghe lại và viết T(đúng) hoặc F (sai).)
1. Khoa sometimes watches cartoons. F
2. He is going to go to Africa.
3. Thanh's favorite show was on TV yesterday.
4. He saw animals in Australia.
5. Huy only likes watching sports.
6. The Vietnamese team won.
7. Anh saw a movie with her parents.
8. She saw the movie on Sunday.
Bài 14 :
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)

Bài 15 :
2. Listen. Check (✔ ) or cross (✘) the programs that the children want to watch.
(Nghe. Đánh dấu tick (✔ ) và gạch chéo (✘) vào chương trình mà những đứa trẻ muốn xem.)

Bài 16 :
1. Describe the comic. Use the new words. Listen.
(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Bài 17 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)

Bài 18 :
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)

Bài 19 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 20 :
2. Listen and number. (?)
(Nghe và điền số.)

Bài 21 :
2. Listen and tick.
(Nghe và tick.)

Bài 22 :
2. Listen and tick (v) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Bài 23 :
2. Listen and tick (v) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu (v) hoặc gạch chéo (X).)

Bài 24 :
4. Listen then read in pairs.
(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Bài 25 :
2. Listen and match.
(Lắng nghe và nối.)

Bài 26 :
1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)
1. He likes _______.
a. doing projects
b. reading stories
c. drawing pictures
2. She likes telling stories because she thinks it's interesting.
a. telling stories
b. writing stories
c. playing football
Bài 27 :
Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Bài 28 :
C. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài nghe:
1. How was your weekend?
It was great. I went to my friend’s party, we sang karaoke. It was really fun.
2. What’s that?
It is a paper lion. I made it with my friend. We like making paper crafts.
It’s very pretty.
3. I went bowling last weekend.
Cool. Was it fun?
Yeah. We played for an hour and went to a restaurant.
4. I had a sleepover at Sarah’s house last night.
Cool.
We watched the movie and talked a lot.
5. How was your weekend?
It was ok. I went camping with my family. It wasn’t very fun because it was cold.
6. I had a barbecue at my grandparents’ house.
Cool. Was there a lot of food?
Yes, it was delicious.
Bài 29 :
B. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)

Bài 30 :
2. Read and tick (✔) or cross (🗶).
(Đọc và đánh dấu (✔) hoặc gạch chéo (🗶).)
