Đề bài

Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng:

a) \(\sqrt {36} \) ∈ Q

b) \(\sqrt 7 \) ∈ R

c) 0,23 \( \notin \) R

d) \( - \sqrt 3 \) ∈ R

Phương pháp giải

Đầu tiên ta phải khai căn sau đó sử dụng định nghĩa của các tập hợp vô tỉ, hữu tỉ để tìm phát biểu đúng, sai 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Ta có 62 = 36 nên \(\sqrt {36} \)=6 là số hữu tỉ suy ra \(\sqrt {36} \)∈Q. Do đó a) đúng.

b) Ta có: \(\sqrt 7 \) = 2,645751311 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên \(\sqrt 7 \) là số vô tỉ, mà số vô tỉ là số thực suy ra \(\sqrt 7 \) ∈R. Do đó b) đúng.

c) Ta có: 0,23 = \(\dfrac{{23}}{{100}}\) (trong đó 23; 100 ∈ ℤ và 100 ≠ 0) là số hữu tỉ mà số hữu tỉ là số thực suy ra 0,23∈R. Do đó c) sai.

d) Ta có: \( - \sqrt 3 \) = -1,7320508075... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên \( - \sqrt 3 \) là số vô tỉ, mà số vô tỉ là số thực suy ra \( - \sqrt 3 \)∈R. Do đó d) đúng

Xem thêm : Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,(61);0;5,14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\). Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.

\(\begin{array}{l}a)\,\sqrt 9  \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\sqrt 5  \in \mathbb{R};\,\,\,\\c)\,\frac{{11}}{9} \notin \mathbb{R};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\, - \sqrt 7  \in \mathbb{R}.\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Nếu a \( \in \) Z thì a \( \in \) R

b) Nếu a \( \in \) Q thì a \( \in \) R

c) Nếu a \( \in \) R thì a \( \in \) Z

d) Nếu a \( \in \) R thì a \( \notin \) Q

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cách nào đúng trong các cách viết sau:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn kí hiệu “\( \in \)”, “\( \notin \)” thích hợp cho ?:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn các từ “số thực”, “số hữu tỉ”, “số vô tỉ” thích hợp cho ? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu trả lời đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kí hiệu \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{I},\mathbb{R}\) theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{Z}\)

B. Nếu \(x \in \mathbb{R},x \notin \mathbb{Q}\) thì \(x \in I\)

C. \(1 \in \mathbb{R}\)

D. Nếu \(x \notin I\) thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy thay dấu bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.

3,9 ? Z

29% ? Q

\(\sqrt 7 \) ? Q

\( - \dfrac{4}{{99}}\) ? Q

\(\sqrt 3 \) ? I.

\(\sqrt 5 \)? R

 \(\pi\) ? I 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) \(\sqrt 4 \);\(\sqrt 9 \);\(\sqrt {25} \) là các số vô tỉ;

b) Số vô tỉ không phải là số thực;

c) \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\) là các số hữu tỉ;

d) Số 0 là số vô tỉ;

e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,\left( {61} \right);0,5;14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\)

Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>