Đề bài

Không dùng máy tính, hãy cho biết số \(\sqrt {\underbrace {11...1}_{101\,chữ\,số\,1}} \) là số hữu tỉ hay vô tỉ. Giải thích.

Phương pháp giải

+) \(\underbrace {11...1}_{101\,chữ\,số\,1}\) có tổng các chữ số bằng 101

+) Số \(\underbrace {11...1}_{101{\kern 1pt} chữ{\kern 1pt} số{\kern 1pt} 1}\) chia 3 dư 2

+) Số \(\underbrace {11...1}_{101{\kern 1pt} chữ{\kern 1pt} số{\kern 1pt} 1}\) không là số chính phương

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(\underbrace {11...1}_{101\,chữ\,số\,1}\) có tổng các chữ số bằng 101 và 101 chia 3 dư 2 nên số \(\underbrace {11...1}_{101{\kern 1pt} chữ{\kern 1pt} số{\kern 1pt} 1}\) chia 3 dư 2

Mặt khác, bình phương của một số tự nhiên chỉ có thể chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1, do đó số \(\underbrace {11...1}_{101\,chữ\,số\,1}\) không phải là số chính phương.

Vì vậy \(\sqrt {\underbrace {11...1}_{101\,chữ\,số\,1}} \) là số vô tỉ.

Xem thêm : Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số hữu tỉ trong các số sau:

\(12;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{2}{3};\,\,\,\,\,\,3,\left( {14} \right);\,\,\,\,\,\,\,0,123;\,\,\,\,\,\,\,\,\sqrt 3 \)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?

\(\frac{2}{3};\,\,\,\,3,\left( {45} \right);\,\,\,\,\sqrt 2 ;\,\,\, - 45;\,\,\, - \sqrt 3 ;\,\,\,0;\,\,\,\,\pi .\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số nào sau đây là số vô tỉ:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Vì sao?

a) Số 0 vừa là số vô tỉ, vừa là số hữu tỉ.

b) Căn bậc hai số học của số x không âm là số y sao cho \({y^2} = x\).

c) \(\sqrt {15} \) là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn từ “vô tỉ”, “hữu tỉ”, “hữu hạn”, “vô hạn không tuần hoàn” thích hợp vào ? :

a) Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân ?;

b) \(\sqrt {26} \) là số ?;

c) \(\sqrt {\dfrac{1}{{144}}} \) là số ?;

d) \(\dfrac{{ - 7}}{{50}}\) viết được dưới dạng số thập phân ?.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số vô tỉ trong các số sau:

\(\sqrt 5 \);\(\sqrt {\dfrac{{25}}{4}} \);\(\sqrt {\dfrac{{144}}{{49}}} \)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Không dùng máy tính, hãy cho biết số \(\sqrt {555555} \) là số hữu tỉ hay vô tỉ.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho bốn phân số \(\frac{{17}}{{80}};\frac{{611}}{{125}};\frac{{133}}{{91}};\frac{9}{8}\)

a) Phân số nào trong các phân số trên không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

b) Cho biết \(\sqrt 2  = 1,414213562...\), hãy so sánh phân số tìm được tròn câu a) với \(\sqrt 2 \)

Xem lời giải >>