2: Listen and circle the pictures with the same sound.
(Nghe và khoanh vào bức tranh có âm giống.)
Bài nghe:
a. /ɪ/ mirror - picture - camera
b. /ɒ/ chocolate - ice cream - on
c. /ʊə/ balloon - tour - poor
d./ɒ/ clock - room- orange


Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Help Annie find her apple. Connect the correct letters.
(Giúp Annie tìm quả táo của cô ấy. Kết hợp các chữ cái đúng lại với nhau.)

Bài 2 :
1: Listen and tick.
( Nghe và tích.)

Bài 3 :
2: Listen and write. Say.
(Nghe và viết. Nói.)

Bài 4 :
2. Match the words to the letters.
(Nối các từ đã cho với các ngữ âm.)

Bài 5 :
3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.
(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp được.)

Bài 6 :
1: Listen and circle the picture with the same sound.
(Nghe và khoanh vào bức tranh có âm giống.)

Bài 7 :
2: Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tích.)

Bài 8 :
1: Look and unscramble the words.
(Nhìn và sắp xếp các từ.)

Bài 9 :
1: Listen and circle Yes or No.
(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)
Bài 10 :
2: Listen and find the odd one out. Circle.
(Nghe và tìm từ khác với các từ còn lại. Khoanh tròn.)
Bài 11 :
2: Write the words with the same sound in the correct column. Say.
(Viết từ cùng với âm giống nhau vào đúng cột.Đọc.)

Bài 12 :
1. Listen and tick. (Nghe và tích.)

Bài 13 :
2. Listen and write. Say.
(Nghe và viết. Nói.)

Bài 14 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài 15 :
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I have ___. (Tôi có_____.)
a. a book (một quyển sách)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a pencil case (một hộp bút)
2. Do you have ___? (Bạn có____ không?)
a. a pencil case (một hộp bút)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a book (một quyển sách)