3: Read and write T or F.
(Đọc và viết T hoặc F.)
a. I like meat. (Tôi thích thịt lợn.)
b. I don’t like mangoes. (Tôi không thích dưa hấu.)
c. I don’t like chicken. (Tôi không thích thịt gà.)
d. I don’t like pineapples. (Tôi không thích quả dứa.)
e. I don’t like coconuts. (Tôi không thích quả dừa.)
f. I like watermelons. (Tôi thích quả dưa hấu.)
|
a. T |
b. F |
c. F |
|
d. T |
e. T |
f. F |

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Look at the table, read, and write words from the box.
(Nhìn vào bảng trên, đọc và viết các từ trong bảng vào chỗ trống.)

Thanh: I like meat, (1) rice, and carrots. I don’t like (2) ___ or (3) ___.
Na: I like bread, (4) ___, and (5) ___. I also like yogurt. I don’t like (6)___.
Bài 2 :
2. Read again and write the names. Match.
(Đọc lại và viết các tên. Nối.)

Bài 3 :
2: Read and write Yes or No.
(Đọc và viết Yes hoặc No.)
1. There are some pears. ____
2. There are some kiwis. ____
3. There are some grapes. ____
4. There are a lot of mangoes. ____
5. There are a lot of bananas. ____
Bài 4 :
3: Read and tick.
(Đọc và tích.)
Bài 5 :
3. Read and write the names.
(Đọc và viết tên.)

Bài 6 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 7 :
4. Read and tick or cross.
(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Bài 8 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)

Bài 9 :
3. Read again. Complete the box.
(Đọc lại lần nữa. Hoàn thành bảng).

Bài 10 :
1. Watch and listen. Read and say.
(Xem và nghe. Đọc và nói.)