2. Look at the picture and read again. Write.
(Nhìn vào bức tranh và đọc lại một lần nữa. Viết.)
Simon has brown and curly hair.
___ has long hair.
___ has green eyes.
___ has blue eyes.
Simon has brown and curly hair. (Simon có mái tóc màu nâu và xoăn.)
Amy has long hair. (Amy có mái tóc dài.)
Ed has green eyes. (Ed có đôi mắt màu xanh lá cây.)
Amy has blue eyes. (Amy có đôi mắt màu xanh dương.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Look and read. Put a check ✓ or a cross ✖ in the box.
(Nhìn và đọc. Điền dấu ✓ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)

Bài 2 :
1. Read. Write words from the box.
(Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.)


I have these friends.
Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.
Bài 3 :
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
