Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: 45;0,(8); √3;−π;−3,142; 2
Ta viết các số dưới dạng số thập phân sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Ta có:
45=0,80,(8)=0,888...√3=1,732...−π≈−3,14159....
Vì -3,142 < -3,14159.... < 0,8 < 0,888...< 1,732...< 1,74 < 2 nên các số sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là : −3,142;−π;45;0,(8);√3;1,74;2
Các bài tập cùng chuyên đề
So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32); b) √5 và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính √5)
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515
So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) √2 và 1,42.
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
−23;4,1;−√2;3,2;π;−34;73.
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.
b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.
So sánh 2 số thực sau:
a) 1,(375) và 138
b) – 1,(27) và -1,272
So sánh:
a) -1,(81) và -1,812;
b) 217 và 2,142;
c) - 48,075…. và – 48,275….;
d) √5 và √8
Tìm chữ số thích hợp cho
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
So sánh:
a) 4,9(18) và 4,928…; b) -4,315 và -4,318..; c) √3 và √72
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
6;√35;√47;−1,7;−√3;0
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
−√2,3;√516;0;√5,3;−√213;−1,5
Tìm chữ số thích hợp cho ?:
So sánh a=1,(41) và √2
Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
√5;−1,7(5);π;−2;227;0
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
a) 9,289 > 9,2 ? 79;
b) -0,3489 > -0,34 ? 8.
Nếu a<√2 và b≥2 thì kết luận nào sau đây sai?
A. a<b
B. a≤b
C. −a>−b
D. a>b
So sánh a=1,0(10);b=1,(01)
Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:
a) -7,02 > -7,?(1)
b) -15,3?021 < -15,3819
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: √5;13;π.