Đề bài

So sánh \(a = 1,\left( {41} \right)\) và \(\sqrt 2 \)

Phương pháp giải

Ta có: \(\sqrt 2  = 1,4142135623730....\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(\sqrt 2  = 1,4142135623730.... > 1,4142 > 1,4141... = 1,\left( {41} \right) = a\)

Vậy \(a < \sqrt 2 \)

Xem thêm : Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

So sánh:

a) 1,313233… và 1,(32);             b) \(\sqrt 5 \) và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính \(\sqrt 5 \))

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai số thực:

a) 4,(56) và 4,56279;

b) -3,(65) và -3,6491;

c) 0,(21) và 0,2(12);

d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.

b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh 2 số thực sau:

a) \(1,(375)\)\(1\frac{3}{8}\)

b) – 1,(27) và -1,272

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh:

a) -1,(81) và -1,812;

b) \(2\frac{1}{7}\) và 2,142;

c) - 48,075…. và – 48,275….;

d) \(\sqrt 5 \)\(\sqrt 8 \)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm chữ số thích hợp cho 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

So sánh:

a) 4,9(18) và 4,928…;             b) -4,315 và -4,318..;              c) \(\sqrt 3 \) và \(\sqrt {\frac{7}{2}} \)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

\(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

\( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm chữ số thích hợp cho ?:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(\sqrt 5 ; - 1,7\left( 5 \right);\pi ; - 2;\dfrac{{22}}{7};0\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a) 9,289 > 9,2 ? 79;

b) -0,3489 > -0,34 ? 8.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nếu \(a < \sqrt 2 \) và \(b \ge 2\) thì kết luận nào sau đây sai?

A. \(a < b\)

B. \(a \le b\)

C. \( - a >  - b\)

D. \(a > b\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh \(a = 1,0\left( {10} \right);b = 1,\left( {01} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:

a) -7,02 > -7,?(1)

b) -15,3?021 < -15,3819

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: \(\sqrt 5 ;\,\frac{1}{3};\,\pi \).

Xem lời giải >>